Tế bào vi khuẩn không có thành phân nào sau đây----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Phminh Document1 [Compatibiny Moe wO REVIEW VIEW Bộ công cụ Violet VOUT REFERENCES MAILINGS Aa- E- EE- EE AaBbCcl AaBbCcl AABBC AaBbC Aalibca 1 Normal 1 No Spac. Heading 1 Heading 2 Headin EEE E- Styles Paragraph 5-1-6-1 71 8 19 1 10 11 12 13 14 15 116 112 3. 4 11. Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây? • A Vỏ nhầy 12. Màng sinh chất của tế bào nhân sơ cầu tạo từ A. protein 13. Lớp màng sinh chất của vi khuẩn có tác dụng A giúp vi khuẩn di chuyển C. giúp vi khuẩn it bị bạch cầu tiêu diệt D. giúp bao bọc, che chở phần tế bào chất 14. Lông của vi khuẩn có tác dụng A giúp vi khuẩn di chuyển C. giúp qui định hình dạng vi khuẩn 15. Roi của vi khuẩn có tác dụng A. giúp vi khuẩn di chuyển C. giúp qui định hình dạng vi khuần D. giúp bảo vệ, che chở cho vi khuẩn 16. Ý nào sau đây là đặc điểm chung của tất cả các tế bào nhân sơ? B. Thành tế bào C. Mạng lưới nội chất D. Lông, roi B. lớp photpholipit kép và protein C. peptidoglican D. photpholipit B. giúp vi khuẩần bám và bề mặt tế bào chủ B. giúp vi khuẩn bám và bề mặt tế bào chủ D. giúp bảo vệ, che chở cho vi khuẩn B. giúp vi khuẩn bám và bề mặt tế bào chủ A. Không có màng nhân C. Không có hệ thống nội màng D. Không có thành tế bào bằng peptidoglican 17. Cho các phát biểu sau: 1. Các vi khuẩn được cấu tạo bằng tế bào nhân sơ 2. Tế bào nhân sơ có cấu trúc nhân chưa hoàn chính 3. Vật chất di truyền của tế bào nhân sơ là các phân tử ADN vòng, trấn 4. Tế bào nhân sơ chỉ có bào quan duy nhất là lizoxom 5. Màng nhân của tế bào nhân sơ là loại màng kép Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về tế bào nhân sơ? A. 5 18. Khi bị mất thành tế bảo thì vi khuẩn thường bị chết. Nguyên nhân chủ yếu là vì: A vi khuẩn mất khá năng chống lại sự xâm nhập của virut gây hại B. vi khuẩn mát khả năng chống lại sức trươmg nước làm vờ tế bào C. vi khuẩn mất khả năng duy tri hình dạng, kich thước của tế bào D. vi khuẩn mất khả năng trao đổi chất với môi trường xung quanh B. Không có nhiều loại bào quan B 4 C. . 2 |