Bé Hạt Tiêu | Chat Online
15/11/2021 22:51:28

Cho sơ đồ phản ứng: Fe+X >Y –+Z »T. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe+X >Y –+Z »T
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Cl2, FeCl2, HCI, FeCl3.
C. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa
В. НСІ, FeCl3, Clz, FeClz.
D. HCI, FeCl2, Cl2, FeCl3.
+ CO dư, t"
+T > Fe(NO3)3

+ FeCl,
→ Y
Fe(NO;)3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3.
B. FeO và AgNO3.
C. Fe,O3 và Cu(NO3)2.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: S → X
Chất thỏa mãn sơ đồ trên X là
D. Fe,O3 và AGNO3.
+ HCI
→ H2S
A. PbS.
В. CuS.
С. ZnS.
D. Ag,S.
Câu 19: Cho sơ đồ: X → Y → Z → X
Biết X, Y, Z là các hợp chất của lưu huỳnh. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2S, SO2, SO3.
C. FeS, SO2, H,SO4.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
B. H2S, SO2, H,SO4.
D. H2S, SO2, Na,SO4.
NH3
+CO2
P cao, t°
+H;O >X2
+H,SO4
→X
+X,
3 (khí)
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
А. NH,CO, (NH3)2CO3, CО2-
С. (NH2),CO, (NH):COз, СО2.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 (du) + H;PO4 → X + H2O. Chất X là
A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4.
С. Са (РО)2-
B. (NH2)½CO, (NH3)½CO3, NO2.
D. (NH2),CO, (NH,)½CO3, NH3.
В. Са(Н-РО,)2-
D. CaHPO4.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá P,O,
+ H3PO4 Y
+ KOH
+ KÖH .
→X-
Các chất X, Y, Z lần lượt là
А. КЗРО, КН,РО, К2HPОД.
С. КН-РО, К,НРО, К;РОд.
Câu 23: Cho các phản ứng:
В. К.РО, К2НРО, КН-РОД.
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
(1) FECO; + H2SO4 đặc

→ khí X + khí Y +...
(4) Fes + H2SO4 loãng > khí G +...
(2) NaHCO3 + KHSO4 → khí X + ...
(5) NHẠNO,

→ khí H +...

(3) Cu + HNO3 (đặc)
khí Z+ ...
(6) AGNO, " > khí Z+ khí I + ...
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn