Cho sơ đồ phản ứng: Fe+X >Y –+Z »T. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe+X >Y –+Z »T
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Cl2, FeCl2, HCI, FeCl3.
C. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa
В. НСІ, FeCl3, Clz, FeClz.
D. HCI, FeCl2, Cl2, FeCl3.
+ CO dư, t"
+T > Fe(NO3)3
t°
+ FeCl,
→ Y
Fe(NO;)3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3.
B. FeO và AgNO3.
C. Fe,O3 và Cu(NO3)2.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: S → X
Chất thỏa mãn sơ đồ trên X là
D. Fe,O3 và AGNO3.
+ HCI
→ H2S
A. PbS.
В. CuS.
С. ZnS.
D. Ag,S.
Câu 19: Cho sơ đồ: X → Y → Z → X
Biết X, Y, Z là các hợp chất của lưu huỳnh. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. H2S, SO2, SO3.
C. FeS, SO2, H,SO4.
Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:
B. H2S, SO2, H,SO4.
D. H2S, SO2, Na,SO4.
NH3
+CO2
P cao, t°
+H;O >X2
+H,SO4
→X
+X,
3 (khí)
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là
А. NH,CO, (NH3)2CO3, CО2-
С. (NH2),CO, (NH):COз, СО2.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 (du) + H;PO4 → X + H2O. Chất X là
A. Ca3(PO4)2 và CaHPO4.
С. Са (РО)2-
B. (NH2)½CO, (NH3)½CO3, NO2.
D. (NH2),CO, (NH,)½CO3, NH3.
В. Са(Н-РО,)2-
D. CaHPO4.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá P,O,
+ H3PO4 Y
+ KOH
+ KÖH .
→X-
Các chất X, Y, Z lần lượt là
А. КЗРО, КН,РО, К2HPОД.
С. КН-РО, К,НРО, К;РОд.
Câu 23: Cho các phản ứng:
В. К.РО, К2НРО, КН-РОД.
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
(1) FECO; + H2SO4 đặc
t°
→ khí X + khí Y +...
(4) Fes + H2SO4 loãng > khí G +...
(2) NaHCO3 + KHSO4 → khí X + ...
(5) NHẠNO,
t°
→ khí H +...
t°
(3) Cu + HNO3 (đặc)
khí Z+ ...
(6) AGNO, " > khí Z+ khí I + ...
2 trả lời
1.634