Thiết bị nào dưới đây vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị raGiải giúp mình đề này vs ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Cầu 4: Số nhị phần t0101o11: được hiểu diễn trong hệ thập phần là: D. Một thuật todn có thể giải phiều bài toán A. 255. Câu 5: Tin họe là một ngành khoa học và đá là ngành A. Chế tạo máy tinh B. Có nội dung, mụe tiêu, phương pháp nghiên củu độc lập. Sử dụng máy tính trong mọi tinh vực hoạt động của xã hội loài ngườn. D. Nghiên cứu phương pháp lưnu trữ và xứ tí thông tin: Cầu 6: Thiết bị nào duới đây vừa là thiết bị vào via là thiết bị rat A. Webcam D. 170 B. 254 C. 171 B. Máy chiếu C. Modem D. Màn hình Ciu 7: Hãy chọn phương án sắp xếp ĐÚNG dãy các thao tác để dược thuật toán tinh hiệu củn th số nguyên a, b? 1.SE0 2S ea-b A. 3-1-24 3. Nhập a, b B.I-4 3-2 4. Đưa ra giá tri S tồi kết thúc C.3-2-4 1 D. 4-3-2-1 Cầu 8: Hãy chi ra phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu dưới đây? A. Sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình không thuận tiện đổi với người lập trình: B. Hợp ngữ là ngôn ngữ lập trinh bộc cao; C. Hợp ngữ có thể chạy trực tiếp trên máy tính mà không phải qua chươmg trình dịch; D. Để dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy ta sử dụng chương trình hợp dịch: Câu 9: Cho thuật toán sau: Bước 1: Nhập hai số nguyên dương a, b Bước 2: Nếu a < b thì kq €a, rồi chuyển sang bước 4 Bước 3: Nếu a 2 b thì kq € b Buớc 4: Đưa ra giá trị của kq rồi kết thúc thuật toán. Hãy cho biết thuật toán trên giải quyết bài toán nào? A. Tim giá trị lớn nhất của hai số a, b C. Tim giá trị nhỏ nhất của hai số a, b Câu 10: Để mô tả thuật toán ta có thể dùng những cách nào? A. Không thể mô tà thuật toán C. Liệt kẻ Câu 11: Chọn phương án thích hợp để điền vào các chỗ trống: “... là một dãy hữu hạn các ... được sắp xếp theo một... xác định sao cho sau khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ Input của bài toán, ta nhận được Output cần tìm." A. Trình tự - thao tác – thuật toán C. Thuật toán – trình tự - thao tác Câu 12: Bộ nhớ nào dưới đây KHÔNG còn dữ liệu khi ngắt nguồn điện của máy tính? B. Tính hiệu hai số nguyên a, b D. Tính tổng hai số nguyên a, b B. Liệt kẻ và sơ đồ khối D. Sơ đồ khối B. Thuật toán – thao tác - trình tự D. Thao tác – thuật toán – trình tự B. Đĩa cứng C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ RAM A. USB Câu 13: Cho bài toán “kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N". Output của bài toán là phương án nào dưới đây? A. "N là số nguyên tổ và N không là số nguyên tố" B. "N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố" C. "N là số nguyên tố" D. "N không là số nguyên tố" Cầu 14: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về bài toán trong phạm vi tin học: A. Thuật toán có thể giải tất cả các bài toán B. Công việc mà ta cần tính toán C. Một yêu cầu mà máy tính cần tính toán |