Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X, YGiup mik ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B. ns’np. Ons'np". D. ns np". A. ns np. C'âu 19: Các nguyên tố thuộc cùng nhóm A có tính chất hóa học turơng tự nhau là do vỏ nguyên tử của các nguy en to nhom A co A) số electron như nhau. C. số lớp electron như nhau B..số electron hóa trị như nhau. D. cùng số electron s hay p. Câu 20: Trong một chu ki, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: ATinh kim loại tăng, tính phi kim giảm. C. Tinh kim loại tăng, tính phi kim tăng. Câu 21: Trong bảng tuần hoàn. nguyên tố X ở chu kì 2, nhóm VA. Cầu hình electron nguyên tử của nguyên tổ X là B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. B. Is 2s 2p. C. Is 2s°2p". D. Is 2s 2p°. Câu 22: Nguyên từ X có cấu hình electron là Is 2s 2p°3s 3p'. Vị trí X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. 6 15. chu kỳ 2 nhómlIIA. C. o 15. chu ky 3 nhóm IIIA. Câu 23: Nguyên tử Y có cấu hình electron nguyên tử là 1s 2s 2p°3s²3p°3d'4s. Y thuộc nguyên tố họ B)ô 15, chu kỳ 3 nhóm VA. D. ô 16, chu kỳ 3 nhóm VA. A. s. В. d. С. р. D. f. Câu 24: Trong nhóm IA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazo của các hidroxit tương ứng với nguyên to biên đôi như thế nào? A. Mạnh dần. C. Không biển đổi. Câu 25: Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố là B. Yếu dần. D. Biến đổi không quy luật. A. RO: oxit bazo, B. R203; oxit axit. C. RO5: oxit axit D. R207; oxit axit. Câu 26: Nguyên tố R nằm ở nhóm IA trong bảng tuần hoàn.R có tính B. kim loại. A. phi kim. Câu 27: Mot nguyên to R có cấu hình electron: Is-2s 2p°3s-3p. Công thức oxit cao nhất của R là C. lưỡng tính D. axit. A. RO. B. R O. C. RO2. D. RO3. Câu 28: 1loa trị trong oxit cao nhất của các nguyên tố nhóm IA là bao nhiêu? А. 2. II. PHẢN TỰ LUẬN Câu 29 (1 điểm) : Cho X (Z = |1); Y ( Z = 17). a) Viet cầu hinh electron nguyên tử của nguyên tô X, Y. b) Hãy cho biết X. Y là nguyên tố kim loại. phi kim hay khí hiếm ? Giải thích. Câu 30 (1 điểm): Cấu hình electron nguyên tử R là Is 2s 2p 3s 3p" a) Xác định vị trí R trong bảng hệ thống tuần hoàn. Giải thích. b) Viết công thức phân tử oxit cao nhất, công thức phân tử hợp chất khí với H của R (nếu có). Dự đoán tính chất hóa học các hợp chất đó. C'âu 31 (0,5 điểm) : Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị là "B và "B . Tính phần trăm khối lượng của đồng vị "B trong phân tử I1;BO4. Biết nguyên tử khôi trung bình B. O. H lần lượt là 10.81: 16: 1. C'âu 32 (0,5 điểm): Cho 3 nguyên tổ: X (Z = 7): Y (Z =15): M (Z=16). So sánh tính chất hóa học (tính kim loại hoặc tính phi kim) của X. Y và M. Giải thích. В. 4. С.3. (D, 1. |