Thanh Thảo | Chat Online
25/11/2021 18:01:02

Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của "must; have to; has to"


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
8.
9.
10.
Pat 10: Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của "must, have to, has to"
Students
My mother has a terrible headache so she
There is an accident and the traffic is blocked. We
1.
look at their notes while they are taking the exam.
2.
stop working today.
to stay here for a while.
3.
do that, Marry, I'll do it later.
wait in line like anyone else
light a naked flame near the gas station.
4.
You
5.
Не
6.
You
While operating a motor vehicle, you
drink and drive.
7.
8.
They
skip classes too often or you will not pass the final exam.
work hard and earn a lot of money. They want to move to a larger apartment.
drive to work because his company is near his house.
You
9.
10.
Mr. Smith
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn