LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của "must; have to; has to"

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
8.
9.
10.
Pat 10: Hoàn thành các câu dưới đây với thể khẳng định hoặc phủ định của "must, have to, has to"
Students
My mother has a terrible headache so she
There is an accident and the traffic is blocked. We
1.
look at their notes while they are taking the exam.
2.
stop working today.
to stay here for a while.
3.
do that, Marry, I'll do it later.
wait in line like anyone else
light a naked flame near the gas station.
4.
You
5.
Не
6.
You
While operating a motor vehicle, you
drink and drive.
7.
8.
They
skip classes too often or you will not pass the final exam.
work hard and earn a lot of money. They want to move to a larger apartment.
drive to work because his company is near his house.
You
9.
10.
Mr. Smith
1 trả lời
Hỏi chi tiết
677
0
0
ŤŔúČ ŚĤŶŃ
25/11/2021 18:18:32
+5đ tặng
1. mustn't
2. has to
3. mustn't ( k chắc )
4. haven't to
5. has to
6. have to
7. mustn't
8. mustn't 
9. have to
10. hasn't to

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư