Viết PT phân tử và ion rút gọnCâu 1: Viết PT phân tử và ion rút gọn a. NH4Cl vào Ba(OH)2 b. MgCO3 + HNO3 c. K3PO4 + AgNO3 Câu 2: Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học (không viết pthh) a. (NH4)3PO4 , K3PO4, Ba(NO3)2 b. (NH4)2SO4 , NH4Cl, NaNO3 Câu 3: Viết phương trình phản ứng hóa học: a/ dd NH3 + dd Al(NO3)3 b/ FeO + HNO3loãng àNO b/ Nhiệt phân (NH4)2CO3 Câu 4: (1,0 điểm) Cho 3,92 gam H3PO4 vào 100 ml dd NaOH 1,6M. Tính khối lượng muối thu được. Câu 5: (1,0 điểm): Cho 25,8 g hỗn hợp gồm Ag,Cu tác dụng với dd HNO3 loãng thu được 3,36 lit khí NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhấtTính phần trăm khối lượng mỗi kim loại
Câu 6: Cho 100 ml dd H3PO4 1,2M tác dụng 100ml dd ml Ca(OH) 1,4M. Thu được dd X đem cô cạn thu được m gam muối khan. Tìm m gam. Câu 7: Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thu được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 8: Nhiệt phân 37,8 gam Zn(NO3)2 sau phản ứng thu được 21,6 gam chất rắn. Tính hiệu suất phản ứng
Câu 9: Nung hoàn toàn 28,2 gam muối nitrat của kim loại X (hóa trị n) trong bình kín không chứa không khí thu được 12 gam oxit kim loại và hỗn hợp khí A. Xđ công thức muối. |