Viết các tính từ sau ở hình thức so sánh hơn
Viết các tính từ sau ở hình thức so sánh hơn:
-Tall –
Cold -
-Cheap –
-Short -
Ex: Mi is……………… than Linh. (short)
- Hot -
-Big -
-Fat -
-Thin -
Ex: He is ………………than his brother (thin)
-Nice –
-Fine –
Ex: This room is……………………. than that room. (large)
- Careful -
-Peaceful -
-Beautiful -
-Intelligent -
-Interesting -
Ex: I think swimming is……………………………… than jogging. (interesting)
- Happy -
-Funny -
-Busy -
-Easy -
Ex: I am felling ………….... than yesterday.