Thảo Nhi Vũ | Chat Online
07/12/2021 21:00:20

Phát biểu nào chưa đúng về bữa ăn hợp lí


Câu 2. Phát biểu nào chưa đúng về bữa ăn hợp lí:

A. Là bữa ăn kết hợp nhiều loại thực phẩm.

B. Là bữa ăn có tỉ lệ các loại thực phẩm cân đối với nhau

C. Là bữa ăn có thật nhiều chất dinh dưỡng

D. Là bữa ăn có đủ chất dinh dưỡng.

Câu 3. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần làm gì?

A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.

B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.

C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm, uống đủ nước.

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ.

Câu 4. Chất dinh dưỡng nào dưới đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?

A. Chất đường, bột

B. Chất đạm

C. Chất béo

D. Vitamin

Câu 6 Chất khoáng có nhiều trong các nhóm thực phẩm nào ?

A. Từ các loại ngũ cốc.

B. Từ rau, hoa, quả tươi

C. Từ thịt lợn, thịt gà, thịt bò...

D. Các thực phẩm từ thủy sản và hải sản.

Câu 7. Chức năng dinh dưỡng của chất béo?

A. Là dung môi hoà tan các vitamin

B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể

C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể

D. Tất cả đều đúng

Câu 8. Vai trò của vitamin A là gì?

A. Tốt cho da và bảo vệ tế bào.

B. Cùng với canxi giúp kích thích sự phát triển của hệ xương.

C. Làm chậm quá trình lão hoá của cơ thể.

D. Kích thích ăn uống.

Câu 9. Nhóm thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều chất đạm?

A. Ngũ cốc, bánh mì, khoai, sữa

B. Thịt nạc, cá, tôm, trứng

C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ

D. Ớt chuông, cà rốt, cần tây

Câu 10. Trong các chất dinh dưỡng sau loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể?

A. Chất đường, tinh bột

B. Chất đạm

C. Chất khoáng

D. Chất béo

Câu 11. Phát biểu nào chưa đúng về vai trò của chất béo

A. Hỗ trợ phát triển của hệ thần kinh.

B. Chuyển hóa các vitamin.

C. Giữ ấm cho cơ thể.

D. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.

Câu 12. Chất khoáng có vai trò:

A. Giúp cho sự phát triển của xương, cơ bắp, cấu tạo hồng cầu.

B. Giúp sáng mắt, làm đẹp da.

C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.

D. Hỗ trợ cho hệ tiêu hóa.

Câu 13. Nêu những biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm?

A. Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc làm lạnh.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 14. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?

A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa

B. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm

C. Kéo dài thời hạn sử dụng của thực phẩm.

D. Đảm bảo dinh dưỡng của thực phẩm.

Câu 15. Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?

A. Chất béo.

B. Tinh bột.

C. Vitamin.

D. Chất đạm.

Câu 16. Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt là gì?

A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm

B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao, trong thời gian thích hợp

C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm.

D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo

Câu 17. Món ăn nào dưới đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?

A. Canh chua.

B. Rau luộc.

C. Tôm nướng.

D. Thịt kho.

Câu 18. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?

A. Ướp và phơi.

B. Rang và nướng.

C. Xào và muối chua.

D. Rán và trộn dầu giấm.

Câu 19. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

A. Làm lạnh và đông lạnh.

B. Luộc và trộn hỗn hợp.

C. Làm chín thực phẩm.

D. Nướng và muối chua.

Câu 20. Các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình thực hiện món nộm rau muống tôm thịt?

A. Chế biến nguyên liệu → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn.

B. Sơ chế nguyên liệu → Làm nước sốt → Trình bày món ăn.

C. Lựa chọn nguyên liệu → Sơ chế món ăn → Chế biến món ăn.

D. Sơ chế nguyên liệu → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn.

Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn