My Lê | Chat Online
15/12/2021 06:49:32

Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là



           ​​​​​​              
Câu 1. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 ​​B. 64,28 ​​C. 642,8 ​​D. 0,6428
Câu 2. Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là:  
A. 4,9              ​ B. 4,09              ​C.4,009            ​D.  9,04            
Câu 3. Chữ số 8 trong số thập phân 12,578 thuộc hàng nào?
           A. Hàng đơn vị​​​​B. Hàng phần mười
           C. Hàng phần trăm​​​​D. Hàng phần nghìn
Câu 4. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
A. 6​​​B.  ​​​C.  ​​D. ​          
Câu 5.  viết thành phân số thập phân là:
              A.               ​B.                 ​C.                ​D. 
Câu 6. Viết dưới dạng số thập phân được:
​    A. 7,0               ​ B. 0,07               ​C. 70,0             ​ D. 0,7 
Câu 7. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,2 < …) là:
           A. 3 và 4​​B. 4 và 5​​C. 5 và 6​​D. 6 và 8
Câu 8. Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
         ​    A. 5,798                B. 5,897                  C. 5,789                 ​D. 5,879
Câu 9. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A.  ​​B. ​​C. ​​D.
Câu 10. Số thập phân gồm: Mười lăm đơn vị, tám phần mười, hai phần nghìn được viết là:
A. 15,82                 B. 15,820                   C. 15,802                      D. 15,1280
Câu 11.
A. ​​B. ​​C. ​​D.  
Câu 12. Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục          B. Hàng phần trăm         C. Hàng trăm        D. Hàng phần mười.
Câu 13. Số bé nhất trong các số:  35,27;  37,52;   35,72;   37,25  là:  
A.35,27​ ​ B. 37,52​​   C. 35,72​​D. 37,25
Câu 14. Số thập phân: 19,24 đọc là:
A. Mười chín hai bốn
B. Mười chín phẩy hai mươi bốn.
C. Một nghìn chín trăm hai mươi bốn
Câu 15 .Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 3,4 ....3,04                                        
A. >​​B. <​​C. = ​​D. không điền
 
Câu 16. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 7,010 .....7,0100
A. >​​B. <​​C. = ​​D. không điền
Câu 17. được viết thành số thập thập phân là:
A. 0,8                  B. 0,08                 C. 0,75               D. 7,5
Câu 18 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 50g = ….. g
A. 3050 g​​B. 3,005 g​​C. 30,50g ​​D. 3500 g
Câu 19. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 485 m2 = ....   dam2                          
A. 48,5​​B. 0,0 485​​C. 4,85 ​​D. 48500
Câu 20. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 17000 m2 = ....   ha
A. 17​​B. 0,17​​C. 0,017 ​​D. 1,7
             
 
Bài tập đã có 3 trả lời, xem 3 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn