Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là
Câu 1. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
Câu 2. Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,9 B. 4,09 C.4,009 D. 9,04
Câu 3. Chữ số 8 trong số thập phân 12,578 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vịB. Hàng phần mười
C. Hàng phần trămD. Hàng phần nghìn
Câu 4. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
A. 6B. C. D.
Câu 5. viết thành phân số thập phân là:
A. B. C. D.
Câu 6. Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 7,0 B. 0,07 C. 70,0 D. 0,7
Câu 7. Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,2 < …) là:
A. 3 và 4B. 4 và 5C. 5 và 6D. 6 và 8
Câu 8. Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:
A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879
Câu 9. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. B. C. D.
Câu 10. Số thập phân gồm: Mười lăm đơn vị, tám phần mười, hai phần nghìn được viết là:
A. 15,82 B. 15,820 C. 15,802 D. 15,1280
Câu 11.
A. B. C. D.
Câu 12. Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng phần trăm C. Hàng trăm D. Hàng phần mười.
Câu 13. Số bé nhất trong các số: 35,27; 37,52; 35,72; 37,25 là:
A.35,27 B. 37,52 C. 35,72D. 37,25
Câu 14. Số thập phân: 19,24 đọc là:
A. Mười chín hai bốn
B. Mười chín phẩy hai mươi bốn.
C. Một nghìn chín trăm hai mươi bốn
Câu 15 .Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 3,4 ....3,04
A. >B. <C. = D. không điền
Câu 16. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 7,010 .....7,0100
A. >B. <C. = D. không điền
Câu 17. được viết thành số thập thập phân là:
A. 0,8 B. 0,08 C. 0,75 D. 7,5
Câu 18 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 50g = ….. g
A. 3050 gB. 3,005 gC. 30,50g D. 3500 g
Câu 19. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 485 m2 = .... dam2
A. 48,5B. 0,0 485C. 4,85 D. 48500
Câu 20. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 17000 m2 = .... ha
A. 17B. 0,17C. 0,017 D. 1,7
3 trả lời
1.437