Một nuclêôtit gồm các thành phần sauCâu 1: Một nuclêôtit gồm các thành phần sau A. đường pentôzơ, axit béo, bazơ nitơ. B. đường glucôzơ, nhóm photphat, bazơ nitơ. C. đường pentôzơ, nhóm photphat, bazơ nitơ. D. glixerol, nhóm photphat, axit béo. Câu 2: Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của ADN là A. A liên kết với U, G liên kết với X B. A liên kết với G, T liên kết với X. C. A liên kết với T, G liên kết với X. . D. A liên kết với X, G liên kết với T. Câu 3: Đơn phân của ARN là A. glucôzơ. B. ribônuclêôtit. C. axít amin. D. axít béo. Câu 4: Loại ARN cấu tạo nên ribôxôm là A. mARN. B. rARN. . C. tARN D. mARN và rARN. Câu 5: A. rARN. B. mARN. C. mARN và rARN. D. tARN. Câu 6: ARN được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A. A, T, G, X. B. A, U, G, X. C. U, X, A,T. D. A, U, T, G. Câu 7: Hiện tượng biến tính prôtêin là hiện tượng A. . prôtêin bị thay đổi cấu hình không gian ba chiều. B prôtêin bị thấy đổi về số lượng axit amin. C. prôtêin bị biến đổi về trật tự sắp xếp các axit amin. D. prôtêin bị biến đổi cấu trúc không gian bậc 1, bậc 2. Câu 8 : Prôtêin đặc trưng về A. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian của prôtêin. B. số lượng các axít amin và cấu trúc không gian của prôtêin. C. số lượng và trật tự sắp xếp các axít amin. D. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian của prôtêin . Câu 9: Kích thước nhỏ đem lại lợi ích gì cho vi khuẩn ? A. dễ xâm nhập và gây bệnh cho các loài vật chủ. B. trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng dẫn đến sinh trưởng,sinh sản nhanh. C. dễ lẩn tránh được kẻ thù và các hóa chất độc. D. dễ biến đổi để thích nghi với môi trường sống. Câu 10: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây ? A. Màng sinh chất. B. Vỏ nhày. C. Thành tế bào. D. Tế bào chất. Câu 11: Thành phần nào sau đây không có trong tế bào vi khuẩn ? A Thành tế bào. . B. Ti thể. C. Ribôxôm. D. Lông. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ ? A. Có màng sinh chất. B. Có phân tử ADN. C. Có các bào quan có màng bao bọc. D. Có ribôxôm. Câu 13: Đặc điểm nào sau đây có ở tế bào nhân sơ không có ở tế bào nhân thực ? Có các bào quan: ti thể, lục lạp, bộ máy gôngi, lizôxôm… Có hệ thống nội màng,bào quan ribôxôm và ADN. Có hệ thống khung xương tế bào. D. Vật chất di truyền chưa có màng nhân bao bọc để tách biệt với tế bào chất. Câu 14 : Đặc điểm nào chỉ có ở tế bào nhân thực không có ở tế bào nhân sơ ? A. Vật chất di truyền có màng bao bọc tạo nên cấu trúc gọi là nhân tế bào. B. Có màng sinh chất để thực hiện trao đổi chất với môi trường. C. Có tế bào chất chứa bào tương. D. Có bào quan ribôxôm và ADN. Câu 15: Chức năng của nhân tế bào là A. Điều khiển quá trình trao đổi vật chất trong tế bào. B. Lưu giữ thông tin cho tế bào. C. Điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Truyền đạt thông tin cho tế bào. Câu 16: Thành phần cấu trúc của dịch nhân gồm A. nhân con. B. nhiễm sắc thể. C. nhân con và NST.. D nhân con và ribôxôm. Câu 17: Cấu trúc trong tế bào gồm một chồng túi dẹt xếp cạnh nhau và tách biệt với nhau được gọi là A. lưới nội chất. B khung tế bào. C. bộ máy Gôngi. D. màng sinh chất. Câu 18: Bào quan nào được ví như phân xưởng lắp ráp, đóng gói và phân phối sản phẩm cho tế bào ? A. Bộ máy Gôngi. B. Lizôxôm. C. Lưới nội chất hạt. D. Lục lạp. Câu 19: Người ta gọi bào quan nào là “phân xưởng tái chế rác thải” của tế bào ? A. Lục lạp. B. Ribôxôm. C. Lizôxôm. D.Lưới nội chất. Câu 20: Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật ? A. Ribôxôm. B. Bộ máy Gôngi. C. Lục lạp. D. Lưới nội chất. Câu 21: Bào quan nào không có màng bao bọc ? A. Không bào. B Lizôxôm. . C. Ribôxôm. D. lưới nội chất trơn. Câu 22: Trong cơ thể , tế bào nào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ? A. Tế bào bạch cầu. B. Tế bào hồng cầu. C. Tế bào biểu bì. D. Tế bào cơ. Câu 23: Bào quan nào có chức năng tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hại ? A. Bộ máy Gôngi. B. Lưới nội chất trơn. C. Lizôxôm. D. Không bào. Câu 24 : Bào quan thực hiện chức năng tổng hợp prôtêin là A. không bào. B. bộ máy Gôngi. C. ribôxôm. D. lục lạp. Câu 25 : Bào quan nào ở thực vật được xem như túi đựng đồ mỹ phẩm ? A. Bộ máy Gôngi. B. Không bào ở tế bào lông hút. C. Lizôxôm. D. Không bào ở tế bào cánh hoa. Câu 26 : Bào quan nào thực hiện quá trình quang hợp ? A. Lưới nội chất. B. Ribôxôm. C. Lục lạp D. Ti Thể. Câu 27: Trên màng tilacoit có chứa A. Chất diệp lục và enzim quang hợp. B. Chất diệp lục và enzim hô hấp. C Chất diệp lục và carôtenoit.. D. Carôtennôit và enzim quang hợp. Câu 28: Ở màng trong của ti thể có chứa nhiều thành phần nào sau đây ? A. Sắc tố. B. Hoocmôn. C. Enzim hô hấp. D. Kháng thể. Câu 29: Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của tế bào là A. không bào. B. lưới nội chất. C. ti thể. D. ribôxôm. Câu 30: Trong cơ thể , tế bào nào sau đây có nhiều ti thể nhất ? A. Tế bào hồng cầu. B. Tế bào bạch cầu. C. Tế bào cơ tim. D. Tế bào biểu bì. |