So sánhGiúp mk bài 4 dạng 5 với ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 13:47 Zalo Liebert Johan. Hiện tại DAN.VN HEART MATH YÊU HỌC TOÁN ạng 4: So sánh P với một số a hoặc một biểu thức bất kì Bài 1: a/ Cho P=: Tra (x20;x#1). So sánh P với 2: b/ Cho P=*+vx+1, (x>0;x#1). So sánh P với 3. V-3 2Vx+1 1 (x20). So sánh P với 2 c/ Cho P= Bài 2: Cho P = với x20. So sánh: Jx+1 b/ P với |F ; al P với 1; c/ P với P; d/ P với P. Bài 3: Cho P=V -1, (x20). So sánh P với |P|. Vx+1 2Vx +1 2/x +3 b/ P với P. :- Bài 4: Cho biểu thức: P=- (x20). Hãy so sánh: af P với P; Dang 5:Tìm giá trị x nguyên để P có giá trị nguyên 3 Bài 1: Cho P= Jx+1' (x2 0; x#1). Tìm xeZ để PeZ. JE-4 Bài 2: a/ Cho P= ;(x20; x# 4). Tn xeZ để PeZ. Ix+2 Jx+1 Vx-3 b/ Cho P = Bài 3: a/ Cho P= 3Vx-2 (x<%;x*4;x#9). Tìm xeZ để PeZ. Jx-2 4Vx +7 (x20; x#1). Tìm xeZ để PeZ. 2Vx-1 b/ Cho P=- 2x-3x+7 2Vx-3 Bài 4: a/ Cho biểu thức: A= 0;> Tìm giá trị nguyên của x để A nguyên. b/ Cho biểu thức: B= (x20;x+4). Tìm giá trị nguyên của x để B nguyên. Jx-2 Dạng 6: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của P Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa): P=Vx+10; b/ P=2/x+3; d P=3Nx-7; Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa): P=-Vx+3; Bai 3: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau (già sử các biểu thức đều có nghĩa b/ P=-2x+5; c)P=-3Nx-7; d/ P=5-. 11 b/ P=- 2Vx+3 c/ P-+5 Vx +3 6VE+9. a P- d/P= +2 Khác Chính sửa |