Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử - chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2: Cân băng các phản ứng sau theo phương pháp thăng băng electron
Xác định chất khử - chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá.
1. P+ HNO3 loãng H3PO4 + NO2 + H2O
2. C+ HNO3 loãng → CO2 + NO + H2O
3. P+ H2SO4đặc → H3PO4 + SO2 + H2O
4. Cu + HNO3đặc → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
5. Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
6. Fe + HNO3loãng → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
7. Al + HNO3 loãng Al(NO3)3 + N2 + H2O
8. Mg + HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
9. Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O
10. KMNO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
11. FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O
12. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
13. Fe;04 + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
14. NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
15. Cl2 + KOH → KC1O3 + KCl + H2O
16. FeS + HNO3đặc → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
17. CuzS + HNO3đặc → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O
18. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
19. Fe304 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy+ H2O
20. Al + HNO3loãng → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O