LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron. Xác định chất khử - chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2: Cân băng các phản ứng sau theo phương pháp thăng băng electron
Xác định chất khử - chất oxi hoá, quá trình khử, quá trình oxi hoá.
1. P+ HNO3 loãng H3PO4 + NO2 + H2O
2. C+ HNO3 loãng → CO2 + NO + H2O
3. P+ H2SO4đặc → H3PO4 + SO2 + H2O
4. Cu + HNO3đặc → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
5. Cu + HNO3loãng → Cu(NO3)2 + NO + H2O
6. Fe + HNO3loãng → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
7. Al + HNO3 loãng Al(NO3)3 + N2 + H2O
8. Mg + HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
9. Mg + H2SO4đặc MgSO4 + H2S + H2O
10. KMNO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
11. FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + CO2 + H2O
12. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
13. Fe;04 + H2SO4đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
14. NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
15. Cl2 + KOH → KC1O3 + KCl + H2O
16. FeS + HNO3đặc → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
17. CuzS + HNO3đặc → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O
18. FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
19. Fe304 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy+ H2O
20. Al + HNO3loãng → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
0 trả lời
Hỏi chi tiết
320

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư