Một trong những nội dung cơ bản của phương pháp luận biện chứng là xem xét các sự vật và hiện tượng trong trạng thái----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ĐẺ KIỂM TRA CUỐI KÌ L KHỎI 10 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN NĂM HỌC 2021- 2022 Câu 1: Một trong những nội dung cơ bản của phương pháp luận biện chứng là xem xét các sự vật và hiện tượng trong trạng thái A vận động. Câu 2: Quan niệm cho rằng ý thức là cái có trước và là cái sản sinh ra giới tự nhiên, sản sinh ra vạn vật, muôn loài thuộc thế giới quan của trường phái triết học nào ? A. Duy vật C. không vận động. D. không phát triển. B. đứng im C. Nhị nguyên luận D. Duy tân. B) Duy tâm Câu 3: Phương pháp siêu hình là phương pháp xem xét sự vật, hiện tượng A. trong trạng thái đứng im, cô lập. Otrong sự ràng buộc lẫn nhau. Câu 4: Theo quan điểm của Triết học duy vật biện chứng, phát triển là khái niệm để khái quát những vận động theo chiều hướng tiến lên. Câu 5: Theo quan điểm Triết học, mâu thuẫn chỉ dược giải quyết bằng A) sự đấu tranh giữa các mặt đối lập C. sự diều hòa giữa các mặt đối lập Câu 6: Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa lượng và chất thì A. mẫu thuẫn ra đời. C chất mới ra đời. Câu 7: Khái niệm dùng để chỉ việc xóa bỏ hoàn toàn sự tồn tại, phát triển tur nhiên của sự vật, trong triết học gọi là phủ dịnh A. chủ quan. B. trong quá trình vận động không ngừng. D. trong trạng thái vận động, phát triển. B. thụt lùi. C. bất biến. D. tuần hoàn. B. sự chuyên hóa giữa các mặt đối lập D. sự phủ định giữa các mặt đối lập B. lượng mới hình thành. D. sự vật phát triển. B. siêu hình. C. biện chứng. D. khách quan. Câu 8: Theo quan diểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình phản ánh sự vật, hiện tuong của thế giới khách quan vào bộ óc con người, để tạo nên những hiểu biết về chúng là noi dung của khái niệm nào dưới đây A. Thực tiễn. Câu 9: Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con ngưoi nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội duoc goi là A. cải tạo B. Nhận thức. C. Chất. D. Lưong. B. lao động C. nhận thức D thực tiễn Câu 10: Theo quan diểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận thức là quá trình phản ánh sự vật, hiện tuong của the giới khách quan vào bộ óc con người, kết quả của quá trình này giúp con người A. hiểu biết về sự vật. C. thêm tin vào cuộc sống. Câu 11: Nội dung nào dưới đây khẳng định vai trò của thực tien đối với nhận thức? A. Là tiền đề của nhận thức. C. Là nguồn gốc của nhận thức. Câu 12: Thực tiễn là động lực của nhận thức vì thực tiễn A. luôn cải tạo hiện thực khách quan B. thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm C. thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ D, luôn dặt ra những yêu cầu mới Câu 13: Tri thức của con người có thể đúng đắn hoặc sai lầm, do đó cần phải đem những tri thức đó để kiểm nghiệm qua B. tránh xa các sự vật. D. điều chỉnh bản thân mình. B, Là cơ sở của nhận thức. D. Là nền tảng của nhận thức. A. hành vi. B. hành động. C thực tiễn. D. thói quen. Câu 14: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? A Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức. B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý. |