Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong XMọi người giải giúp em câu 3,4 với ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 23:25 Xong Đề cương hóa 11.doc 1. tut vu vuu ImuvT Imuat uvu uU tuIi tIVIng 1 uv0 B. các muối nitrat là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat. C. các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt D. các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp Câu 59: Công thức của cacbon đioxit là A. CH4 Câu 60: Công thức của muối canxi photphat là A. P,O5. .В. СО. C. Co. D. CO, В. РСI3. С. Н.РО,. D. Ca;(PO,)2- 4• II. Tự luận Câu 1 Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau? ° cao al C + CuO b/ MgCO, - 1° cao c/ NaHCO, + HCl – d/ Cu(NO3), ° cao e/ CO + CuO f/ CO, + Ca(OH), (duư)→ g/ NaHCO, + NaOH → h/ Ca(НСО,), + КОН (du)- Câu 2 a. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M tác dụng với 100 ml dung dịch H,PO, 0,2M, thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa. Tính V và khối lượng muối thu được? b. Cho V ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 500 ml dung dịch H,PO, 2M, thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa. Tính V và khối lượng muối thu được? Câu 3 Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A thu được 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thế tích của 0,32 gam khí oxi (ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Xác định công thức phân tử của chất A. Câu 4 Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,152 lít khí NO, (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X? Câu 5: Khi hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,51 dung dịch axit nitric 1M (loãng) thấy thoát ra 6,721 nito monioxit (dktc). Xác định hàm lượng phàn trăm của đồng (II) oxit trong hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dung dịch thu được sau phản ứng, biết rằng thể tích dung dịch không thay đổi. Câu 6: Đốt một mẫu than đá (chứa tạp chất không cháy) có khối lượng 0,6 kg trong oxi dư thu được 1,06 mét khối (đktc) khí cacbonic. Tính thành phần phần trăm khối lượng của cacbon trong mẫu than đá trên. hỗn |