Kon Kat | Chat Online
25/12/2021 11:09:35

Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6


Câu 1: _NB_ Chất xơ có vai trò gì đối với cơ thể người?
A. Hỗ trợ cho hệ tiêu hoá
B.Hỗ trợ cho hệ hô hấp
C.Hỗ trợ cho hệ tim mạch
D.   Hỗ trợ cho hệ bài tiết
Câu 2: _NB_ Vai trò chủ yếu của Vitamin D đối với cơ thể người:
A.   Làm cho da đẹp , mịn
B.   Cùng với calcium giúp kích thích sự phát triển của hệ xương
C.   Làm cho tóc bóng mượt
D.   Làm cho sáng mắt
Câu 3: _NB_ Mỗi ngày chúng ta cần ăn bao nhiêu bữa chính?
A.   3 bữa
B.   4 bữa
C.   5 bữa
D.   6 bữa
Câu 4: _NB_Phương pháp nào sau đây không phải chế biển thực phẩm bằng sử dụng nhiệt?
A.   Nấu
B.   Luộc
C.   Rán
D.   Trộn
Câu 5: _NB_ Phương pháp chế biến thực phẩm nào có thể làm tăng nguy cơ mắc các bệnh béo phì, tim mạch, tiểu đường?
A.   Rán, nướng
B.   Kho, nấu
C.   Luộc, hấp
D.   Xào, trộn
Câu 6: _NB_ Ưu điểm của phương pháp muối chua là gì?
A.   Dễ làm, món ăn có vị chua nên kích thích vị giác khi ăn
B.   Khó làm, không phù hợp với việc tiêu hoá thức ăn
C.   Làm cầu kì, không hấp dẫn khi ăn
D.   Làm khó, ăn không ngon
Câu 7: _NB_ Đơn vị đo lường năng lượng là gì?
A.   Kg
B.   Km
C.   Kcal
D.   Kv
Câu 8: _NB_ Chất đạm là gì?
A.   Là thành phần dinh dưỡng  để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt
B.   Là thành phần dinh dưỡng giúp xương chắc khoẻ
C.   Là thàng phần dinh dưỡng giúp cơ thể phát triển cân đối
D.   Là thành phần dinh dưỡng giúp da sáng đẹp hơn
Câu 9: _NB_ Những thực phẩm chính cung cấp chất béo như:
A.   Dầu, trứng, bơ
B.   Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ
C.   Cá, sữa, đậu phụ
D.   Đậu, lạc, cá
Câu 10: _TH_ Thế nào là phương pháp bảo quản thực phẩm bằng làm lạnh và đông lạnh?
A.   Là sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn
B.   Là sử dụng nhiệt độ cao  để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn
C.   Là sử dụng ánh nắng mặt trời  để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn
D.   Là sử dụng gió để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi khuẩn
Câu 11: _TH_ Cách chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt bằng phương pháp luộc là gì?
A.   Là phương pháp làm chín thực phẩm trong dầu
B.   Là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước
C.   Là phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi nước
D.   Là phương pháp làm chín thực phẩm bằng than lửa
Câu 12: _TH_Vitamin có vai trò gì đối với cơ thể?
A.   Tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình chuyển hoá các chất giúp cơ thể khoẻ mạnh
B.   Tăng cường trao đỏi chất
C.   Tăng cường cho hệ hô hấp
D.   Tăng cường cho xương chắc khoẻ
Câu 13: _TH_ Quy trình thực hành món rau muống tôm thịt là:
A.   Làm nước sốt – Trình bày món ăn – Sơ chế nguyên liệu
B.   Sơ chế nguyên liệu – Trình bày món ăn  - Làm nước sốt
C.   Sơ chế nguyên liệu – Làm nước sốt – Trình bày món ăn
D.   Trộn – Làm nước sốt – Trình bày món ăn
Câu 14: _TH_ Ưu điểm của phương phápchế biến món ăn bằng phương pháp rán(chiên) là:
A.   Món ăn có độ giòn, độ ngậy
B.   Món ăn mềm, thơm
C.   Món ăn thơm, vàng
D.   Món ăn thơm, giòn
Câu 15: _TH_ Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, nghĩa là:
A.   Thực phẩm phải được lựa chọn , bảo quản và chế biến cẩn thận, đúng cách
B.   Thực phẩm phải được rửa sacgj
C.   Thực phẩm phải được để khô ráo
D.   Thực phẩm phải được sấy khô
Câu 16: _TH_ Chuyên gia dinh dưỡng thường làm việc ở đâu?
A.   Làm việc tại trung tâm chăm sóc sức khoẻ
B.   Làm việc tại các bệnh viện, phòng khám y tế cộng đồng, trung tâm chăm sóc sức khoẻ
C.   Làm việc tại các phòng khám tư nhân
D.   Làm việc tự do
Câu 17: _TH- Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt là:
A.   Luộc, kho, nướng, chiên
B.   Trộn, luộc, kho, nướng
C.   Muối chua, hấp xào
D.   Nướng, hấp, muối mặn
Câu 18: _TH_ Nghề đầu bếp đòi hỏi điêù gì?
A.   Sự tỉ mỉ, kiên nhẫn và khéo léo
B.   Sự gọn gàng, sạch sẽ
C.   Sự bao quát, nhanh nhẹn
D.   Sự bao dung, đọ lượng
Câu 19: _TH_ Vitamin E có vai trò gì đối với cơ thể người?
A.   Tốt cho xương khớp
B.   Tốt cho da, bảo vệ tế bào
C.   Tốt cho tóc và da
D.   Tốt cho toàn thân
Câu 20: _TH_ Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là bao nhiêu?
A.   3-4 giờ
B.   4 – 5 giờ
C.   6 -7 giờ
D.   8 – 10 giờ
Câu 21: _TH_ Mỗi ngày chúng ta cần ăn mấy bữa chính?
A.   3 bữa
B.   4 bữa
C.   5 bữa
D.   6 bữa
Câu 22: _VD_Chế biến thực phẩm bằng phương pháp trộn hỗn hợp được chế biến cho các món ăn:
A.   Rau hấp
B.   Bí xào
C.   Rau trộn dầu giấm, nộm
D.   Hoa thiên lý xào
Câu 23: _VD_ Thực phẩm nào sau đây được chế biến bằng phương pháp muối chua?
A.   Cá khô
B.   Dưa chuột muối
C.   Măng sấy khô
D.   Cư cải xào
Câu 24: Để xây dựng một thực đơn ta cần tiến hành bao nhiêu bước?
A.   3 bước
B.   6 bước
C.   5 bước
D.   2 bước
Câu 25: _VD_ Nhu cầu dinh dưỡng cho một ngày của người Việt Nam ở độ tuổi 10 – 12 tuổi là:
A.   2 110 kcal
B.   2 634 kcal
C.   2 212 kcal
D.   1 825 kcal
Câu 26: _VD_ Thành phần dinh dưỡng tính trên 100g bưởi là:
A.   31 kcal
B.   35 kcal
C.   50 kcal
D.   25 kcal
Câu 27: _VD_ Căn cứ vào tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người ăn 1 tháng, thực phẩm nên ăn ít là:
A.   Đường
B.   Muối
C.   Chuối chín
D.   Cam xanh
Câu 28: _VD_Điền vào chỗ trống để có nội dung đúng: Nướng là làm chín thực phẩm bằng … của nguồn nhiệt
A.   Sức nóng trực tiếp
B.   Độ mát lạnh
C.   Sức mạnh
D.   Độ lớn
Câu 29: _VD_ Điền vào chỗ trống để có nội dung đúng: … có vai trò tăng cường hệ miễn dịch, tham gia vào quá trình
chuyển hoá các chất giúp cơ thể khoẻ mạnh.
A.   Chất khoáng
B.   Chất béo
C.   Chất đường bột, chất xơ
D.   Vitamin
Câu 30: _VD_ Điền vào chỗ trống để có nội dung đúng: Trong bữa ăn cần … vào việc ăn uống, nhai kĩ và cảm
nhận hương vị món ăn, taọ bầu không khí thân mật vui vẻ.
      A. Sao nhãng
      B. Tập trung
      C. Ồn ào
      D. Nhộn nhịp
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn