Tập hợp nào dưới đây là tập hợp NCâu 1: Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N* ? A. {0; 1; 2; 3; …} B. {1; 2; 3; 4;…} C. {1; 3; 5; 7; …} D. {2; 3; 4; 5;…} Câu 2: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là: A. M = {0;1; 2; 3; 4}. B. M = {0;1; 2; 3}. C. M = {1; 2;3; 4}. D. M = {1; 2; 3}. Câu 3: Cho tập hợp A = {x∣x là số tự nhiên chẵn, x < 20}. Khẳng định dưới đây đúng là: A. 17 ϵ A . B. 20 ϵ x . C. 10 ϵ A . D. 12 A. Câu 4: Viết tập hợp A các chữ số của số 2030 là A. A = {203} B. A = {2; 0; 3; 0} C. A = {2; 0; 3} D. A = {2030} Câu 5: Kết quả của phép tính 50 – (3 + 2)2 bằng A. 37 B. 25 C. 45 D. 43 Câu 6: Kết quả của phép tính 18.43 + 58.18 –181 là: A. c = 1823. B. 1800. C. 1637. D. 1000. Câu 7: Viết kết quả phép tính 24.8 dưới dạng một lũy thừa ta được: A. 26 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 8: Kết quả của phép tính 50 – (- 550) bằng A. 500. B. 600. C. - 500. D. - 600. Câu 9: Số 3450 chia hết cho A. 2 và 9. B. 5 và 9. C. 3 và 9. D. 3 và 5. Câu 10: Trong các số sau, số nào là số hợp số? A. 89. B. 79. C. 69. D. 59. Câu 11: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố, bằng A. 2.3.4.5. B. 22 .6.5. C. 22.3.10. D. 23.3.5. Câu 12: Trong các tổng sau, tổng chia hết cho 12 là: A. 6 +12 + 24 . B. 20 +12 . C. 24 + 60 +12 . D. 120 +18 +180 Câu 13: Trong các số 6; 7; 60; 18. Bội của 30 là: A. 6. B. 7. C. 60. D. 18. Câu 14: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là: A. {1; 2; 4;5}. B. {2; 4;5}. C. {1; 2; 4} . D. {1; 4; 5;15} . Câu 15: Cho số 150 = 2.3.52 , số các ước của 150 là: A. 18. B. 7. C. 12. D. 6. Câu 16: Số nào dưới đây là một bội chung của 3; 4; 5 ? A. 120. B. 190. C. 145. D. 150. Câu 17: ƯCLN (16, 40,176) bằng: A. 4. B. 16. C. 10. D. 8. Câu 18: Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thoả mãn a 15, a 20 . Số tự nhiên a là: A. 90. B. 40. C. 120. D. 60. Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn x – 2 ϵ B(6) và 68 < x < 302 ? A. 36. B. 38. C. 37. D. 39. Câu 20: Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ (số bác sĩ và y tá của mỗi tổ là như nhau)? A. 12. B. 6. C. 24. D. 18. Câu 21: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 < x < 30 . Số x là: A. 28. B. 26. C. 24. D. 27. Câu 22: Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2, 3, 4, 5 đều thừa 1 người. Số đội viên biết số đó nằm trong khoảng 100 đến 150. Số đội viên thiếu niên là: A. 146. B. 111. C. 141. D. 121. Câu 23: ƯCLN của 15 và 45 bằng A. 45. B. 15. C. 5. D. 1. Câu 24: BCNN của 14 và 42 bằng A. 84. B. 42. C. 14. D. 0. Câu 25: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là A. –5; –13; 0; 3; 17. B. 0; –13; –5; 3; 17. C. 17; 3; 0; –5; –13. D. –13; –5; 0; 3; 17. Câu 26: Các ước nguyên tố a của 18 là A. a ϵ{1; 2; 3; 6;9;18}. B. a ϵ{1;3;9}. C. a ϵ{1; 2;3} . D. a ϵ{2;3} . Câu 27: Lớp 6A muốn ủng hộ các cô chú nhân viên y tế chống dịch một số khẩu trang và gang tay. Biết mỗi thùng khẩu trang có 12 hộp và mỗi thùng gang tay có 18 hộp. Hỏi lớp 6 A phải mua bao nhiêu thùng cả hai loại để số thùng khẩu trang và số thùng gang tay là ít nhất và số hộp gang tay bằng số hộp khẩu trang? A. 2 thùng. B. 3 thùng. C. 5 thùng. D. 6 thùng. Câu 29: Hình nào có các góc bằng nhau và mỗi góc có số đo bằng 1200 A. Tam giác đều B. Lục giác đều C.Hình Vuông D. Thang cân Câu 30: Hình nào có bốn cạnh bằng nhau, hai đường chéo vuông góc với nhau, các cạnh đối song song với nhau, các góc đối bằng nhau. A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật. C.Hình thoi. D. Thang cân Câu 31: Diện tích hình bình hành là: A. Cạnh nhân với chiều cao tương ứng. B. Nữa tích hai đường chéo C. Tích hai đường chéo. D. Cạnh nhân 4 Câu 32: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? A. Tam giác đều MNP là hình có tâm đối xứng. B. Hình bình hành MNPQ luôn nhận MP làm trục đối xứng. C. Hình bình hành luôn có 4 trục đối xứng. D. Hình thang cân luôn có trục đối xứn |