Cho nguyên tử khối của----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Cho nguyên tử khối của = 35,5: K-39; Ca = 40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=13). PHẢN TRÁC NGHIỆM ( 7 điểm ) PHẢN NHẬN BIẾT = Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li? A. C3H5(OH)3. B. NaCl.C. C2H;OH.D. C12H22011 (saccarozơ). Câu 2. Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là bazo? С. HС. B. NAOH. D. C2H6. A. CUSO4. Câu 3. Một dung dịch có pH = 2. Môi trường của dung dịch là A. axit.B. bazơ. C. không xác định được.D. trung tính. Câu 4.Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng trao đôi ion trong dung dich? B. NaNO3 + KOH. A. Na2CO3 + HCI. C. NazSO4 + BaCl2. D. HCI + NaOH. Câu 5.Trong các phản ứng hoá học, đơn chất N2 thể hiện tính A. khử hoặc oxi hóa.B. axit hoặc bazơ.C. axit hoặc oxi hóa.D. bazơ hoặc khử. Câu 6.Tính chất nào sau đây không phảicủa NH;? B.Có tính bazơ yếu. A. Có mùi khai. C.Khôngtan trong nước. D. Có tính khử. Câu 7.Axit HNO; đặc nguội tác dụng được với chất nào sau đây? B. Fe. A. Al. C. Au. D. Cu. Câu 8.Kết luận không đúng về muối nitrat A. khó tan trong nước. B. dễ bị nhiệt phân. C. dễ tan trong nước. D. có thể dùng làm phân bón. Câu 9.Tính chất hóa học chủ yếu của đơn chất cacbon là A. tính oxi hóa.B. tính khử.C. tính bazơ. D. tính axit. Câu 10. Vị trí của cacbon trong bảng tuần hoàn là A. ở chu kì2, nhóm IVA. B. ở chu kì3, nhóm IVA. C. ở chu kì 2, nhóm IIA. D. ở chu kì 3 nhóm VIA. Câu 11.Số oxi hoá của C trong CO2 là A. - 4 В. 0. С. +4. Câu 12.Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? D. +2. A. C+O2 CO,B. 3C + 4Al →AL4C3. C.C+ZnO- CO+ Zn.D. C + 2H2SO4 loãng Câu 13. Trong hợp chất hữu cơ nhất định phải có nguyên tử to → CO2 + 2SO2 + 2H2O. A.cacbon. B. hidro. Câu 14. Kết luận nào sau đây không đúng về hợp chất hữu cơ? C. oxi. D. nito. A. thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. phân lớn không tan trong nước, nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. |