Tìm hệ phương trình vô nghiệm----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B. 6 8 D. C. 7. 7 7 7 (x + y = 3 Câu 122. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm? (4x + 3 y = 1 (x + y = 1 D. -x-y = -3 (x +2 y 0 x - 2 y = 0 3x - 3 y = -9 B. C. A. Câu 123. Điều kiện xác định của phương trình 5x-1 = x +1 là: B. x s1. C. x * 2. Câu 124. Phương trình x + Vx -1 = Vx -1+ 3 có nghiệm là B. x = 1. C. Vô nghiệm. D. x = 1 hoặc x 3. = A. x = 3. 3 x - 4 2x + 5 là: Câu 125. Điều kiện của phương trình x + = D. x > -3 . A. x < -3. B. x # -3. C. x # +3. Câu 126. Phương trình x- 4x+ 3 = 0 có tập nghiệm là: B. {1; 3} . C. {#1}. Câu 127. Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ấn: .{小チ1} v (x + y-z 1 2 2 (x - 3y 1 A.. x - 5 y 1 = C. D. { = B. 2. = 2x + y = 2 2. = (x-y' 0 (x - 3 y + 2 = 0 Câu 128. Hệ phương trình có nghiệm là: x + y - 2 = 0 B. (-1; 1). A. (-2;1). C. (1; 1). D. (1; - 2). Thực hiện bình phương hai vế và đơn giản phương trình đã cho, Câu 129. Cho phương trình v2+ 5x = x + 1. ta thu được phương trình nào sau đây? A. x'-7x-1 0. 2 - 3x 1 = 0. C. -x - 5x -1 = 0. 2. 2. Câu 130. Phương trình x + 1 B. x = 1. có nghiệm là: = A. x = -1. C. x = ±1. D. x = 0. 2. +2)x +3 m Câu 131. Tập nghiệm của phương trình = 2 trong trường hợp m # 0 là: A. {-3m}. B. Ø . C. D. R. Câu 132. Cho hệ trục tọa độ (0; i; j). Tọa độ vectơ i là: A. (0;1). B. (1;0). C. (-1;0). D. (0:0). Câu 133. Cho hình bình hành ABCD, vecto bằng vectơ CD là: B. DC. Câu 134. Điểm I là trung điểm của đoạn thắng AB khi và chi khi A. BA . C. CD. D. AC. A. AI + IB = 0. B. AI = -IB. C. 1A = - IB , D. AB = -IB. Câu 135. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (1;-2) và N (2; 0). Tọa độ vectơ MN là: A. (1; -4). Câu 136. Trong mặt phẳng Oxy , cho 4 (2;-3) và B (4;7). Tính tọa độ trung điêm I của đoạn thẳng AB. B. (1; 0). C. (-1; -2). D. (1; 2). A. (2:10). B.(6;4). C.(3;2). D.(8;-21) Cầu 137. Cho a = (-1; 2), b = (3;-4). Toa độ của vecto a- b là: |