Xem tuổi xông nhà năm 2018 cho tuổi Ất Sửu 1985

Biết Tuốt | Chat Online
17/01/2018 11:25:29
1.099 lượt xem
Xem tuổi xông nhà năm 2018 cho tuổi Ất Sửu 1985

Tuổi của Gia chủ: Ất Sửu 
Năm sinh : 1985
Mệnh: Hải Trung Kim 
Cung: Càn

Năm: 2018
Năm xông nhà: Mậu Tuất 
Mệnh: Bình Địa Mộc 
Cung: Nam: Đoài - Nữ: Càn

Vào Thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới đánh dấu vận thế của con người và ngôi nhà mà họ sinh sống trong đó được coi là hoàn toàn đổi mới. Theo như ông cha ta khi chọn tuổi xông nhà (xông đất đầu năm) thì chúng ta nên chọn người có ngũ hành, thiên can, địa chi tương sinh với tuổi của Gia chủ đồng thời ngũ hành, thiên can, địa chi của năm xông nhà cũng cần tương sinh với người xông nhà cho gia chủ.
Ngoài những yếu tố trên, người được chọn để xông đất đầu năm Mậu Tuất 2018 cho gia chủ tuổi Ất Sửu nên đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đàng hoàng, tính tình vui vẻ, rộng rãi, nhiệt tình, mạnh khỏe, hạnh phúc, Công việc làm ăn đang trên đà phát triển thì càng tốt.
Gia chủ tuổi Ất Sửu nên tránh mời những người đang có tang đến xông nhà. Nếu gia chủ có tang thì nên kiêng không đến xông nhà cho các gia đình khác trước sáng mùng 1 để tránh cho gia đình người đó không bị xui xẻo. Cũng như vậy, phụ nữ có thai thường kiêng không đi đâu trong những ngày đầu năm mới vì tục ngữ có câu "sinh dữ, tử lành".

1. Các tuổi xông nhà hợp gia chủ tuổi Ất Sửu 1985 năm Mậu Tuất 2018.
Gia chủ tuổi Ất Sửu 1985 có thể lựa chọn những người xông nhà hợp tuổi nhất theo như danh sách dưới đây. Thứ tự hợp nhất được xếp từ trên xuống dưới.
Năm 1953(Tuổi Quý Tỵ - Trường Lưu Thủy) 10/12 điểm có 4 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1975 (Tuổi Ất Mão - Đại Khê Thủy) 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1983 (Tuổi Quý Hợi - Đại Hải Thủy) 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1996 (Tuổi Bính Tý - Giang Hạ Thủy) 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1997 (Tuổi Đinh Sửu - Giang Hạ Thủy) 9/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 3 yếu tố bình thường và 0 yếu tố khắc.
Năm 1960(Tuổi Canh Tý - Bích Thượng Thổ) 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 1974 (Tuổi Giáp Dần - Đại Khê Thủy) 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.
Năm 2005 (Tuổi Ất Dậu - Tuyền Trung Thủy) 8/12 điểm có 3 yếu tố hợp, 2 yếu tố bình thường và 1 yếu tố khắc.

2. Hướng xuất hành đầu năm mới Mậu Tuất 2018 cho gia chủ Ất Sửu
Sau khi đã xông nhà đầu năm mới thì các bạn có thể chọn hướng xuất hành đầu năm 2018 Mậu Tuất. Xuất hành nghĩa là đi ra khỏi nhà sau lúc giao thừa. Có người thì ngay sau giao thừa đã xuất hành đi lễ chùa, lễ đền có người bắt đầu sáng mùng Một Tết mới đi, cũng có người xuất hành vào mùng Hai, mùng Ba Tết, tùy hoàn cảnh cụ thể. Dưới đây là hướng xuất hành 3 ngày đầu năm mới tốt nhất cho gia chủ tuổi Ất Sửu 1985:
Ngày mùng 1 tết (Thứ 6 ngày 16/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Nam.
Ngày mùng 2 tết (Thứ 7 ngày 17/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.
Ngày mùng 3 tết (Chủ nhật ngày 18/2/2018 Dương Lịch): Nên xuất hành theo hướng Tây Nam.

3. Ngày giờ tốt mở hàng đầu năm mới Mậu Tuất 2018
Theo quan niệm của người dân từ xưa đến nay, ngày mở cửa hàng, khai trương đầu năm mới có ảnh hưởng rất lớn đến may mắn, tài lộc của gia chủ trong cả một năm. Vì vậy, việc chọn ngày giờ mở hàng luôn được nhiều người coi trọng. Năm mới đến, những người chủ cửa hàng, doanh nghiệp chọn được ngày tốt, giờ đẹp mở cửa hàng mà được vị khách đầu tiên hợp tuổi mua bán chóng vánh, sởi lởi thì tin rằng cả năm nhà chủ sẽ mua may bán đắt, chuyện làm ăn cũng thuận buồm, xuôi gió và công việc làm ăn được phát đạt hơn.
Những ngày, giờ dưới đây đều thích hợp cho gia chủ Tuổi Ất Sửu 1985 mở hàng đầu năm Mậu Tuất 2018:
Ngày mùng 3 tết (18/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
Ngày mùng 5 tết (20/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h).
Ngày mùng 10 tết (25/2/2018 Dương Lịch) giờ đẹp Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h).

4. Phân tích chi tiết cách chọn tuổi xông nhà năm mới Mậu Tuất 2018 cho gia chủ tuổi Ất Sửu
 * Tuổi xông nhà Quý Tỵ 1953 mệnh Trường Lưu Thủy:
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Bình Địa Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Quý không sinh, không khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tỵ Tam hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi người xông nhà Tỵ không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
→ Tổng điểm : 10/12 Rất tốt
 * Tuổi xông nhà Ất Mão 1975 mệnh Đại Khê Thủy:
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Bình Địa Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà Mão không sinh, không khắc với Sửu của gia chủ, chấp nhận được.
- Địa chi người xông nhà Mão Lục hợp với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
→ Tổng điểm : 9/12 Tốt
 * Tuổi xông nhà Quý Hợi 1983 mệnh Đại Hải Thủy:
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Bình Địa Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Quý không sinh, không khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Quý Tương sinh với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Sửu của gia chủ, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Hợi không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà, chấp nhận được.
→ Tổng điểm : 9/12 Tốt
 * Tuổi xông nhà Bính Tý 1996 mệnh Giang Hạ Thủy:
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Bình Địa Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Bính không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Tý Lục hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Tý không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
→ Tổng điểm : 9/12 Tốt
 * Tuổi xông nhà Đinh Sửu 1997 mệnh Giang Hạ Thủy:
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Bình Địa Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Sửu Tam hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi người xông nhà là Sửu không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
→ Tổng điểm : 9/12 Tốt
 * Tuổi xông nhà Canh Tý 1960 mệnh Bích Thượng Thổ:
- Ngũ hành người xông nhà là Thổ Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành người xông nhà là Thổ Tương khắc với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, không tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Canh Tương sinh với Ất của gia chủ, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Canh không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Tý Lục hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi người xông nhà là Tý không sinh, không khắc với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
→ Tổng điểm : 8/12 Tốt
 * Tuổi xông nhà Giáp Dần 1974 mệnh Đại Khê Thủy:
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Giáp không sinh, không khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà Giáp Tương khắc với Mậu của năm xông nhà, không được tốt.
- Địa chi của người xông nhà là Dần không sinh, không khắc với Sửu của gia chủ, chấp nhận được.
- Địa chi người xông nhà là Dần Tam hợp với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
→ Tổng điểm : 8/12 Tốt
 * Tuổi xông nhà Ất Dậu 2005 mệnh Tuyền Trung Thủy:
- Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Kim của gia chủ, rất tốt.
- Ngũ hành của người xông nhà là Thủy Tương sinh với Mộc của năm xông nhà Mậu Tuất, rất tốt.
- Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Ất của gia chủ, chấp nhận được.
- Thiên can của người xông nhà là Ất không sinh, không khắc với Mậu của năm xông nhà Mậu Tuất, chấp nhận được.
- Địa chi của người xông nhà là Dậu Tam hợp với Sửu của gia chủ, rất tốt.
- Địa chi người xông nhà là Dậu Lục hại với Tuất của năm xông nhà Mậu Tuất, không được tốt.
→ Tổng điểm : 8/12 Tốt

 *  *  * Giải Thích từ ngữ Phong Thủy

Ngũ Hành là gì? 
Người xưa quan niệm, vạn vật được trời sinh ra và chuyển hóa qua 05 trạng thái gọi là ngũ hành, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Kim đại diện cho trời, tiền bạc, rèn giũa, tôi luyện, chủ về nghĩa, cương trực, mãnh liệt. Hỏa đại diện cho lửa, sự bốc đồng, chiến tranh, giận dữ, chủ về lễ, nóng nảy nhưng lễ độ. Mộc đại diện cho gỗ, sự phát triển, vươn lên, sinh sôi nảy nở, chủ về nhân, thẳng thắn, ôn hòa. Thủy đại diện cho nước, sự uyển chuyển, mênh mông, chủ về trí, thông minh, hiền lành. Thổ đại diện cho đất, sự bao dung, lòng mẹ, chủ về tín, tính tình đôn hậu.

Thiên Can là gì?
Có mười thiên can: Theo thứ tự từ 1 đến 10 là: Giáp(1), ất (2), bính (3), đinh(4), mậu (5) kỷ (6), canh(7), tân (8), nhâm (9), quí (10).
- Số lẻ là dương can (giáp, bính mậu, canh, nhâm
- Số chẵn là âm (ất, đinh, kỷ, tân, quí)
- Ngày lẻ (dương can) là ngày cương (đối ngoại)
- Ngày chẵn (âm can) là ngày cương (đối nội)
- Những cặp đối xung: Giáp và kỷ, ất và canh, bính và tân, đinh và nhâm, mậu và quí.

Địa chi là gì?
Có Mười hai địa chi: Theo thứ tự từ 1 đến 12 là : Tý (1), sửu (2), dần (3) , mão (4), thìn (5), tỵ (6), ngọ (7), mùi (8), thân (9),dậu (10), tuất (11), hợi (12).
-Số lẻ là dương chi chỉ kết hợp với âm can.
- Ví dụ: Giáp tý, canh ngọ....
- Số chẵn là âm chi chỉ kết hợp với âm can
Bình luận (0)
Chưa có bình luận nào, bạn có thể gửi ý kiến bình luận tại đây:
Gửi ý kiến bình luận của bạn tại đây (*):
(Thông tin Email/ĐT sẽ không hiển thị phía người dùng)
*Nhấp vào đây để nhận mã Nhấp vào đây để nhận mã
Gửi bài đăng ký tham gia Cuộc Thi Viết trên Lazi.vn tại đây, chúng tôi luôn hoan nghênh và cảm ơn bạn vì điều này: Gửi bài đăng ký dự thi

Giải bài tập Flashcard Trò chơi Đố vui Khảo sát Trắc nghiệm Hình/chữ Quà tặng Hỏi đáp Giải bài tập

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×