Tìm mệnh đề đúng----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. "Vxe Z,4x²-1=0". B. "Vxe Z, 4x² - 1#0". C. "Vxe Z, 4x² -1>0". D. "xe Z,4x² -1=0". Câu 87. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? B. Vne N, n²-n≥0. A. Ex e N, x² = 3. C. Vxe N, (x-2)² Câu 88. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng A."VneN:2n2n". B. "VxER:x C. "ExeR:3x = x² +1".D. "xeQ:x² = 2". Câu 89. Tìm mệnh đề đúng? A. "3x € R: x² +3=0". B. "VxeZ:x² >x²". C. "VxeN:(2x+1) −1 chia hết cho 4". Câu 90. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: P:"3xeR:2x−1<0" A. P:"Vxe R: 2x-120". Câu 92. D. "3xe R: x¹ +3x²+2=0". C. P:"Vxe R: 2x-1≤0". Câu 91. Mệnh đề phủ định của P:"VxeR, x>0" là A. P:"Vxe R, x² ≤0" B. P:"3x € R, x² ≤0". C. P:"xe R, x² <0". D. P:"Vxe R, x² <0" Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. 3x € R,x<0. Câu 93. Phủ định của mệnh đề P(x):" 3x=R:2x−3x =1" là: A. "Vxe R, 2x-3x² #1". B. P:"Vxe R:2x-1>0". D. P:"3xe R: 2x-1>0". -nai B. x<2>x<2. C. VxER,x² > 0. D. ExER,x² B."3x € R, 2x-3x² #1". C. "Vxe R, 2x-3x²=1". D."Vxe R, 2x-3x² ≥1". Câu 94. Cho mệnh đề A:“Vx∈ R, x −x+2<0”. Mệnh đề phủ định của A là: A. VxER, x²-x+2>0. B. ExER, x²-x+2>0. D. VxER, x²-x+2>0. C. AxER, x²-x+2<0. Câu 95. Mệnh đề phủ định P của mệnh đề P={VxeN|x−1=0} là A. P ={Vxe N/x²-1>0}. C. P ={Vxe N | x²-120}. Câu 96. Mệnh đề "3x = IR, x’ = 3" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3. B. Nếu x là số thực thì xẻ = 3. C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3. D. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3. Câu 97. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu V hoặc 3: “Cho hai số thực khác nhau bất kì, luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực cho" A. Va,be R, VreQ:a C. Va,be R, a Câu 98. Cho A:"VreA:x’+2x+1>0" thì phủ định của A là: A. "3xER: x²+2x+1=0". B. P ={3xe N | x² -1 #0}. D. P ={3x e N / x²-1 <0}. .18 MA B. Va,be R,a D. Ja, b e R, 3r EQ:a B. "3xER: x²+2x+1<0". |