Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 10
19/08/2022 23:48:08
Giải bài có thưởng!

Tìm mệnh đề đúng

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. "Vxe Z,4x²-1=0". B. "Vxe Z, 4x² - 1#0".
C. "Vxe Z, 4x² -1>0". D. "xe Z,4x² -1=0".
Câu 87. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
B. Vne N, n²-n≥0.
A. Ex e N, x² = 3.
C. Vxe N, (x-2)² Câu 88. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng
A."VneN:2n2n". B. "VxER:x C. "ExeR:3x = x² +1".D. "xeQ:x² = 2".
Câu 89. Tìm mệnh đề đúng?
A. "3x € R: x² +3=0". B. "VxeZ:x² >x²".
C. "VxeN:(2x+1) −1 chia hết cho 4".
Câu 90. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: P:"3xeR:2x−1<0"
A. P:"Vxe R: 2x-120".
Câu 92.
D. "3xe R: x¹ +3x²+2=0".
C. P:"Vxe R: 2x-1≤0".
Câu 91. Mệnh đề phủ định của P:"VxeR, x>0" là
A. P:"Vxe R, x² ≤0" B. P:"3x € R, x² ≤0".
C. P:"xe R, x² <0". D. P:"Vxe R, x² <0"
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 3x € R,x<0.
Câu 93. Phủ định của mệnh đề P(x):" 3x=R:2x−3x =1" là:
A. "Vxe R, 2x-3x² #1".
B. P:"Vxe R:2x-1>0".
D. P:"3xe R: 2x-1>0".
-nai
B. x<2>x<2. C. VxER,x² > 0.
D. ExER,x² B."3x € R, 2x-3x² #1".
C. "Vxe R, 2x-3x²=1".
D."Vxe R, 2x-3x² ≥1".
Câu 94. Cho mệnh đề A:“Vx∈ R, x −x+2<0”. Mệnh đề phủ định của A là:
A. VxER, x²-x+2>0.
B. ExER, x²-x+2>0.
D. VxER, x²-x+2>0.
C. AxER, x²-x+2<0.
Câu 95. Mệnh đề phủ định P của mệnh đề P={VxeN|x−1=0} là
A. P ={Vxe N/x²-1>0}.
C. P ={Vxe N | x²-120}.
Câu 96. Mệnh đề "3x = IR, x’ = 3" khẳng định rằng:
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 3.
B. Nếu x là số thực thì xẻ = 3.
C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3.
D. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3.
Câu 97. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu V hoặc 3: “Cho hai số thực khác nhau bất kì, luôn
tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực cho"
A. Va,be R, VreQ:a C. Va,be R, a Câu 98. Cho A:"VreA:x’+2x+1>0" thì phủ định của A là:
A. "3xER: x²+2x+1=0".
B. P ={3xe N | x² -1 #0}.
D. P ={3x e N / x²-1 <0}.
.18 MA
B. Va,be R,a D. Ja, b e R, 3r EQ:a B. "3xER: x²+2x+1<0".
0 trả lời
Hỏi chi tiết
1.330

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo