Chọn đáp án đúng nhấtCâu 31: Hàm số nào dưới đây liên tục trên toàn bộ tập số thực? X A. f(x)= x² -1 C. f(x)=x+1 2x-3 Câu 32. Cho hàm số f(x)= x² -1 A. Hàm số liên tục tại x=1. . B. Hàm số không liên tục tại các điểm x=±1. C. Hàm số liên tục tại mọi xe R. D. Hàm số liên tục tại x=−1. Câu 33. Cho hàm số y= A. a = 3. A. m 3 4 Mệnh đề nào sau đây đúng? ( 2x−3 khi x≥ 2 | 2a –5 khi x<2 B. a = -3. Câu 34: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f(x)= B. f(x)=2x+1 B. m = 3. D. f(x) = B. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1(1 điểm). Tính các giới hạn sau: -3 a) lim 4n²-2n+1 Hàm số liên tục trên R khi b) lim (x- C. a = 2. √3x+1-2 x-1 m 2x x+1 C. m: Câu 35. Cho phương trình x +3x −2=0 (1). Khẳng định nào sau đây đúng? A. Phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng (0;1). B. Phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng (1;2). C. Phương trình (1) có nghiệm thuộc khoảng (−3;0). D. Phương trình (1) vô nghiệm. và tr 12 khi x=1 khi x=1 -HẾT— AM D. a = -2. liên tục tại điểm t =1. D. m=1. o Câu 2(1 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,AD. Biết AB=2a, CD=2a|2 và MN = a|5. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD. [ Câu 3(1 điểm). Chứng minh rằng phương trình x’+(m+3)x+(1−m)x−1=0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. |