Iron(II) sulfate có công thức hóa học làB nào giúp mình mấy câu TN đó với ạ. Mình cảm ơn ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 2.7, Iron(II) sulfate có công thức hóa học là A. FeS. B. FeSO4. 2.8. Sulfurous acid có công thức hóa học là A. H₂S. B. H₂SO4. 2.9, Phosphoric acid có công thức hóa học là A. PH3. B. H3PO4. 2.10. Sodium sulfide có công thức hóa học là B. Na2SO3. A. Na₂S. 2.11. Diphosphorus pentoxide là A. oxide base. B. acid. 2.12. Iron(III) hydroxide là A. oxide base. B. acid. 2.13. Tên gọi của hợp chất có công thức NazO là A.potassium oxide. C.calcium oxide. 2.14. Tên gọi của hợp chất có công thức Al2O3 là A.potassium oxide. C.aluminium oxide. 2.15. Tên gọi của hợp chất có công thức NaOH là A. potassium oxide. C. sodium oxide. 2.16. Tên gọi của hợp chất có công thức HNO3 là B. nitric acid. A. nitrous acid. 2.17. Tên gọi của hợp chất có công thức H2SO3 là A. sulfuric acid. B. sulfurous acid. -.18. Tên gọi của hợp chất có công thức H2S là A. sulfuric acid. C. FeSO3. A. chloric acid. C. chloride acid. C. H₂SO3. C. H3PO3. C. Na2SO4. C. oxide acid. C. oxide acid. B.sodium oxide. D.magnesium oxide. C. nitrite acid. gboatin היריון כ C. hydrosulfuric acid. 19. Tên gọi của hợp chất có công thức HCI là A. chloric acid. C. chloride acid. 20. Tên gọi của hợp chất có công thức HCIO, là D. Fe2(SO4)3. D. HSO3. B.sodium oxide.bl D.magnesium oxide. Whoin C. sulfite acid. D. H₂PO4. B. sodium hydroxide. D. potassium hydroxide. D. NaHS. munimula B. chlorous acid. D. base. D. base. D. hydrochloric acid. B. sulfurous acid.munal D. hydrosulfurous acid. by 2 (1) 1999 D. nitrate acid. B. chlorous acid. D. hydrochloric acid. D. sulfate acid. |