LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Iron(II) sulfate có công thức hóa học là

B nào giúp mình mấy câu TN đó với ạ. Mình cảm ơn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
2.7, Iron(II) sulfate có công thức hóa học là
A. FeS.
B. FeSO4.
2.8. Sulfurous acid có công thức hóa học là
A. H₂S.
B. H₂SO4.
2.9, Phosphoric acid có công thức hóa học là
A. PH3.
B. H3PO4.
2.10. Sodium sulfide có công thức hóa học là
B. Na2SO3.
A. Na₂S.
2.11. Diphosphorus pentoxide là
A. oxide base.
B. acid.
2.12. Iron(III) hydroxide là
A. oxide base.
B. acid.
2.13. Tên gọi của hợp chất có công thức NazO là
A.potassium oxide.
C.calcium oxide.
2.14. Tên gọi của hợp chất có công thức Al2O3 là
A.potassium oxide.
C.aluminium oxide.
2.15. Tên gọi của hợp chất có công thức NaOH là
A. potassium oxide.
C. sodium oxide.
2.16. Tên gọi của hợp chất có công thức HNO3 là
B. nitric acid.
A. nitrous acid.
2.17. Tên gọi của hợp chất có công thức H2SO3 là
A. sulfuric acid.
B. sulfurous acid.
-.18. Tên gọi của hợp chất có công thức H2S là
A. sulfuric acid.
C. FeSO3.
A. chloric acid.
C. chloride acid.
C. H₂SO3.
C. H3PO3.
C. Na2SO4.
C. oxide acid.
C. oxide acid.
B.sodium oxide.
D.magnesium oxide.
C. nitrite acid.
gboatin
היריון כ
C. hydrosulfuric acid.
19. Tên gọi của hợp chất có công thức HCI là
A. chloric acid.
C. chloride acid.
20. Tên gọi của hợp chất có công thức HCIO, là
D. Fe2(SO4)3.
D. HSO3.
B.sodium oxide.bl
D.magnesium oxide.
Whoin
C. sulfite acid.
D. H₂PO4.
B. sodium hydroxide.
D. potassium hydroxide.
D. NaHS.
munimula
B. chlorous acid.
D. base.
D. base.
D. hydrochloric acid.
B. sulfurous acid.munal
D. hydrosulfurous acid.
by 2 (1) 1999
D. nitrate acid.
B. chlorous acid.
D. hydrochloric acid.
D. sulfate acid.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
440
1
0
Kim Mai
04/07/2023 20:07:16
+5đ tặng
2.7D
2.8C
2.9B
2.10A
2.11A
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phuong
04/07/2023 20:07:41
+4đ tặng

2.7. Iron(II) sulfate có công thức hóa học là B. FeSO4.
2.8. Sulfurous acid có công thức hóa học là B. H2SO3.
2.9. Phosphoric acid có công thức hóa học là B. H3PO4.
2.10. Sodium sulfide có công thức hóa học là A. Na2S.
2.11. Diphosphorus pentoxide là A. oxide base.
2.12. Iron(III) hydroxide là B. acid.
2.13. Tên gọi của hợp chất có công thức Na2O là C. sodium oxide.
2.14. Tên gọi của hợp chất có công thức Al2O3 là C. aluminium oxide.
2.15. Tên gọi của hợp chất có công thức NaOH là B. sodium hydroxide.
2.16. Tên gọi của hợp chất có công thức HNO3 là B. nitric acid.
2.17. Tên gọi của hợp chất có công thức H2SO3 là B. sulfurous acid.
2.18. Tên gọi của hợp chất có công thức H2S là C. hydrosulfuric acid.
2.19. Tên gọi của hợp chất có công thức HCl là D. hydrochloric acid.
2.20. Tên gọi của hợp chất có công thức HClO là B. chlorous acid.



 
Phuong
chấm điểm cho mình nhé
1
0
Thu Huyen
04/07/2023 20:13:06
+3đ tặng
2.7-B
2.8-D
2.9-B
2.10-A
2.11-C
2.12-B
2.13-B
2.14-C
2.15-B
2.16-B
2.17-B
2.18-C
2.19-D
2.20-A

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư