----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 67. Cho hai tập hợp A=(1;4) và B=[m;+o). Tìm tất cả các giá trị thực của m để AnB=Ø. A. m > 4. B. m<4. C. m 2 4. D. m≤ 1. Cho hai tập hợp A={reR|x+3<4+2x} và A={reR|5r-3<4x−1. Tìm tập hợp các số tự nhiên thuộc cả hai tập hợp A và B. A. {0, 1}. B. {1}. C. {0}. D. Ø. Câu 69. Cho hai tập hợp A=[1;+o) và B=(m;m+2). Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để Câu 68. AnB=0. A. (-1; +00). B. (-∞0;-1]. C. (-00;0]. D. [1; +00). Cho hai tập hợp A=(1;4) và B=[m;+oo). Tìm tất cả các giá trị thực của m để AnBzØ. A. m > 4. B. m < 4. C. m 2 4. D. m≤1. Câu 71. Cho các khoảng A=(-2;2), B=(-1;+) và C= và cá Hỏi AnBoC là tập hợp nào sau đây? A. {XER|-1≤x≤ 2}. B. {XER|-2 Câu 72. Cho hai tập hợp A=(1;2] và B=[m;m+1). Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để AnB=0. A. (2; +00). B. (0;0)(2; +∞0). C. (-∞0;0]. D. (-∞0;0](2; +∞0). Câu 73. Cho A=(-;–2], B=[3;+oo) và khoảng C=(0;1). Khi đó (AUB)\C là tập hợp nào sau đây? A. {XER 3≤x≤ 4}. B. {xeR|x≤−2 hoặc x 23. C. {XER/3 D. {xeR|x<–2 hoặc x>3. Câu 74. Cho A=[1;+oo) và B=(m;m+2). Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của m để B\A=B. A. (-1; +∞0). B. (-∞0;-1]. C. (-00;0]. D. [1; +00). Câu 75. Cho số thực a < 0. Tìm giá trị a để hai khoảng (-2;9a) và đặt ;+oo | có giao khác tập rỗng. 3 C. 3 4 -. D. ≤a<0. 4 Câu 70. _² A. · 3 2 B. -≤a<0. 3