Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoáCứu vs ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- C. Phản ứng the D. Phản ứng trung hòa. Câu 73: (TH) Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. 4HCI + MnO₂ → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O. B. 2HCl + Fe-FeCl₂ + H₂ C. 4HCI + O₂ → 2H₂O + 2Cl₂ D. 16HCI + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H₂O + 2KCI. Câu 74: (TH) Tính chất hoá học chung của kim loại là A. thể hiện tính oxi hoá. B. dễ nhận electron. C. dễ bị khử. D. dễ bị oxi hoá. Câu 75: (TH) Trong phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H₂ B. FeS + 2HCl → FeCl₂ + H₂S C. 2FeCl3 + Cu→2FeCl₂ + CuCl₂ D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Câu 76: (TH) Trong phản ứng Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O, chất oxi hóa là B. HNO3. A. Cu. C. H₂O. D. NO. Câu 77: (TH) Cho các chất: Fe,O,.L,O,, FeCl,, HNO,,H,S, SO, . Chất nào luôn luôn là chất oxi hóa kh tham gia các phản ứng oxi hóa – khử? A. 1₂, HNO3. B. O₂, Fe₂O3, HNO3. C. HNO3, H₂S, SO₂. D. FeCl₂, I₂, HNO,. Câu 78: (TH) Cho các chất và ion sau: Zn,CI,,FeO, Fe,O,SO,,H,S,Fe*,Cu,Ag* . Số chất và ion có s đóng vai trò chất khử là A. 9. B. 7. C. 8. Câu 79: (TH) Cho dãy các chất và ion: C1,,F,,SO,,Na*,Ca”,Fe,Al+,Mn”,S,CT . Số chất và ion và có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 3. B. 4. Câu 80: (TH) Cho các phương trình phản ứng sau: (a) Fe + 2HCl FeCl₂ + H₂; (b) Fe₂O4 + 4H₂SO, →→→→→Fe₂(SO4)3 + FeSO4 + 4H₂O; (c) FeS + H₂SO4 →→→→→ FeSO4 + H₂S; (d) 2FeS + 10H₂SO4 →→→Fe₂(SO4)₂ +9SO₂ + 10H₂O. Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà nguyên tố Fe đóng vai trò chất khử là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 81: Cho các chất sau: Cl2, HCl, NaCl, KCIO3, HCIO4. Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 0; +1; +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 5. C. 1; -1; -1; -5; -7. D. 6. D. 6. D. 0; 1; 1; 5; 7. C 126 |