----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 5. Góc và khoảng cách. a)Tính khoảng cách từ điểm 4(−1;3) đến đường thẳng A.5x+3y-5=0 b)Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A: 5x+3y-5=0 và A: 5x+3y+8=0. [x=1 Sp (1εR). c)Xác định góc giữa hai đường thăng sau: A :3x−2y+1=0 và A\v=7-5t d)Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng A, :V3x-y+7=0 và A, :mx+y+1=0 một góc bằng 30. Bài 6 : Phương trình đường tròn. Viết phương trình của đường tròn trong mỗi trường hợp sau: a) Có tâm I(–2; 5) và bán kính R = 7 b) Có tâm I(1; −2) và đi qua diem A(-2; 2); c) Có đường kính AB, với A(−1;-3), B(-3;5); d) Có tâm I(1;3) và tiếp xúc với đường thẳng x + 2y + 3 = 0. Bài 7: Cho đường tròn (C): x2 + y2 + 2x - 4y+ 4 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm M(0; 2). Bài 8. Ba đường conic. Tìm các tiêu điểm và tiêu cự của (E ). (H) a. 442-1 =1 b. 44 x² y² x2 y2 + =1.c. 25 9 + 100 81 =1.d. 9x² +16y=144.e. 16 9 16 64 2019 Bài 9. Nhị thức niuton . Cho nhị thức Niu-tơn (3−2x) 19 a. Trong khai triển của nhị thức Niutơn trên có bao nhiêu số hạng? b. Tìm số hạng thứ 5 của khai triển. c. Tìm số hạng chứa x