Glycerol phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra phức màu gì51. Glycerol phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra phức màu gì: A. không màu B. xanh tím C. trắng D. xanh lam 52. Thuốc thử Cu(OH)2 dùng để nhận biết alcohol nào sau đây? A. CH3CH2OH B. CH3-CHOH-CH3 C. C6H5OH D. CH2OH-CHOH-CH2OH 53. Để nhận ra khí ethene và ethyne đựng trong hai bình riêng biệt ta có thể dùng A. dd NaOH. B.dd KMnO4. C. dd bromine. D. dd AgNO3/NH3. 54. Để nhận biết toluene và benzene ta dùng? A. dd AgNO3/NH3. B. dd Br2. C. dd KMnO4 đun nóng D. dd NaOH 55. Để phân biệt ethyl alcohol và ethylene glycol có thể dùng thuốc thử A. Na. B. quỳ tím. C. Cu(OH)2 /NaOH. D. dd bromine 56. Chất nào dưới đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt CH3-C≡CH với CH3-CH=CH-CH3? A. Quì tím. B. dd HBr. C. dd AgNO3 / NH3. D. dd Ca(OH)2 57. Khi nhỏ từ từ dd bromine vào ống nghiệm chứa dd phenol, hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là A. nước brom bị mất màu và xuất hiện kết tủa trắng. B. dung dịch trong suốt. C. xuất hiện kết tủa trắng. D. không xảy ra hiện tượng gì 58. Khi cho ethanal pư với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thích hợp, hiện tượng nào sẽ xảy ra? A. Cu(OH)2 bị tan ra, tạo dung dịch màu xanh. B. Có mùi chua của giấm, do pư sinh ra acetic acid. C. Tạo kết tủa đỏ gạch do phản ứng sinh ra Cu2O. D. Sinh ra CuO màu đen. 59. Có ba ống nghiệm chứa các dung dịch trong suốt: ống (1) chứa ethyl alcohol, ống (2) chứa glycerol và ống (3) chứa acetaldehyde. Nếu cho Cu(OH)2/OH– lần lượt vào các dung dịch trên và đun nóng thì A. cả ba ống đều có phản ứng. B. ống (1) và ống (3) có pư, còn ống (2) thì không. C. ống (2) và ống (3) có pư, còn ống (1) thì không. D. ống (1) có pư, còn ống (2) và ống (3) thì không 60. PTHH nào sau đây viết sai A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr. B. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O to CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3. C. CH3CHO + 2[H] LiAlH4 CH3CH2OH. D. CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH ⎯⎯→ to CH3COONa + CuO + 2H2O 61. PTHH nào sau đây viết đúng A. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O B. C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH + 3HBr C. CH2=CH-CH3 + HCl → CH2Cl-CH2-CH3 (sản phẩm chính) D. CH3-CH2-CH2OH + CuO ⎯⎯→ to CH3COCH3 + Cu + H2O Trang 5 62. Ethanol phản ứng được với những chất nào sau đây (1) Na (2) NaOH (3) dd Br2 (4) CuO (t0) (5) Cu(OH)2 A. (2), (4) B. (1), (4). C. (1), (4), (5) D. (2), (3), (4) 63. Aldehyde acetic không phản ứng được với những chất nào sau đây (1) [Ag(NH3)2]OH (2) NaOH (3) dd Br2 (4) CuO (t0) (5) Cu(OH)2/NaOH (6) I2/NaOH A. (1), (3) , (5), (6) B. (2), (4). C. (2), (6). D. (2), (3), (6) 64. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các alkyne có công thức chung là CnH2n-2 (n ≥ 2) B. Liên kết ba của alkyne được tạo nên từ ba liên kết . C. Các alkyne 2C và 3C chỉ có duy nhất một đồng phân cấu tạo. D. Alkyne không có đồng phân hình học như alkene. 65. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Oxi hoá không hoàn toàn alcohol bậc I, thu được aldehyde. B. Oxi hoá hoàn toàn alcohol bậc I, thu được aldehyde. C. Oxi hoá alcohol bậc II, thu được ketone. D. Alcohol bậc III không bị oxi hoá bởi tác nhân thông thường. 66. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Cho Phenol vào nước, phenol tan thành dd trong suốt. B. Phenol đơn giản nhất có chứa 1 nguyên tử oxygen. C. Phenol có tính acid, làm quỳ tím hóa đỏ. D. Phenol tham gia phản ứng cộng với Br2 tạo thành 2,4,6-tribromophenol. 67. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng bạc bằng cách lấy 50 mL dung dịch CH3CHO 1M phản ứng với thuốc thử Tollens dư. Phát biểu nào sau đây sai: A. Sau khi kết thúc phản ứng, bình phản ứng có một lớp bạc sáng bóng bám vào thành bình. B. Loại bỏ hoá chất trong bình rồi tráng bằng nước cất, sấy khô, thấy khối lượng bình tăng lên. C. Có thể thay CH3CHO bằng CH3COCH3 vẫn thu được hiện tượng như trên. D. Phản ứng trên có thể dùng để tráng gương, ruột phích. 68. Thực hiện thí nghiệm Copper(II) hydroxide tác dụng với alcohol đa chức − Bước 1: cho vào ống nghiệm 1mL dung dịch CuSO4 2% và 1mL dung dịch NaOH 10% − Bước 2: Lắc nhẹ ống nghiệm rồi nhỏ vào 5 giọt glycerol. Sau bước 1, thấy xuất hiện kết tủa xanh lơ trong ống nghiệm. Sau bước 2, kết tủa tan thành dung dịch xanh lam đậm. Phát biểu nào sau đây sai A. Thí nghiệm chứng tỏ glycerol có các nhóm OH liền kề. B. Nếu thay glycerol bằng ethanol, hiện tượng vẫn tương tự. C. Có thể dùng thí nghiệm này để nhận biết glycerol và ethanol. D. Có thể dùng Cu(OH)2 để nhận biết methanol và ethylene glycol. |