Lam Anh Tran | Chat Online
18/07 23:55:10

Giải bài tập hóa học sau


Helpp
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
C.
14C
D.
23 Na
Ted diet te
Xác định tuổi của các hóa thạch
| Phát hiện vết nứt trong đường ống
PHẦN 3 : TÍNH SỐ HẠT S, P, N, E CỦA NGUYÊN TỬ VÀ ION
Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Nguyên
15/153
1g chứa neutron.
hạt nhân nguyên tử không chứa neutron.
34 tu cung ta nạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 3 electron và 3 neutron.
Câu 80: Oxygen (O) có 3 đồng vị %O, O, O. Chọn phát biểu đúng.
A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
C. Số neutron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
B. Số neutron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
D. Trong mỗi đồng vị số neutron lớn hơn số proton.
Câu 81: Một nguyên tử có số hiệu là 16 và số khối là 32 thì nguyên tử đó phải có:
A. 32 neutron.
B. 32 electron
C. 16 neutron
Câu 82: Nguyên tử calcium (Ca) có kí hiệu là 2 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. Calcium ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. 15 electron.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
D. Tổng số hạt cơ bản của calcium là 40.
Câu 83: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là Mg, Mg, Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mỹ.
D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 84: M có các đồng vị sau: %M ; M;M; M . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số neutr là
B. M
C. M.
A. M.
Câu 85: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt neutron nhỏ nhất?
A.
F
B.Sc
Câu 86: Trong nguyên tử / Rb có tổng số hạt p và n là:
A. 49
B. 123
C. 1, K
C. 37
D. M.
D. Ca
D. 86
Câu 87: Trong nguyên tử → Al tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 13 hat
B. 14 hat
C. 12 hat
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai”
D. 1 hat
Trang 14
Câu 88: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là:
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 89: Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) là P. Nguyên tử này có số electron là:
A. 32
B. 17
C. 15
Câu 90: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. 1 F
B.Sc
Câu 91: Trong nguyên tử 3 Rb có tổng số hạt là:
C. 19 K
D. 47
D. 10 Ca
A. 49
B. 123
C. 37
D. 86
Câu 92: Nguyên tử '% F có tổng số hạt p,ne là:
A. 20
B.9
C. 28
D. 19
Câu 93: Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) P có số proton là:
A. 32
B. 15
C. 47
D. 17
Câu 94: Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) là †P . Nguyên tử này có số electron là:
A. 32
B. 17
Câu 95: Nguyên tử ' F có số khối là:
A. 10
B.9
C. 15
C. 28
Câu 96: Nguyên tử lọ F khác với nguyên tử P. là nguyên tử :
D. 47
D. 19
A. hơn nguyên tử F13p B. hơn nguyên tử F 6e
C. hơn nguyên tử F 6n
D. hơn nguyên tử F13e
A. 16X
B. 19X
C. 10X
D. X
Câu 97: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
Câu 98: Hạt nhân nguyên tử 2 Cu có số neutron là:
A. 94
B. 36
C. 65
C. P
Câu 99: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
A. K
B. Fe
D. 29
D. Na
Câu 100: Nguyên tử copper (Cu) có kí hiệu là Cu .Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên tử này là
29
B. 29, 29, 35.
C. 29, 35, 29.
A. 29, 29, 29.
Câu 101: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
A. F
B.Sc
Câu 102: Những nguyên tử 2 CA. K, * Sc có cùng:
B. số e
C. 19 K
A. số hiệu nguyên tử
Câu 103: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều neutron nhất?
B. 23 Na(Z=11)
D. 35, 29, 29.
D. 10 Ca
C. số neutron
D. số khối
C. 61Cu(Z=29)
D. 59Fe(Z=26)
A. 24Mg(Z=12)
Câu 104: Nguyên tử 9K có tổng số proton, electron và neutron lần lượt là
A. 19, 20, 39.
39K
B. 20, 19, 39.
C. 19, 20, 19
D. 19, 19, 20.
Câu 105: (ĐH B 2013) Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( Al) lần lượt là
A. 13 và 14
B. 1315
12 பம் 14
Câu 106: Số neutron của các nguyên tử sau: X,Y,Z. lần lượt là
D. 13 và 13
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn