Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài tập hóa học sau

Helpp
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
C.
14C
D.
23 Na
Ted diet te
Xác định tuổi của các hóa thạch
| Phát hiện vết nứt trong đường ống
PHẦN 3 : TÍNH SỐ HẠT S, P, N, E CỦA NGUYÊN TỬ VÀ ION
Câu 79: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
Nguyên
15/153
1g chứa neutron.
hạt nhân nguyên tử không chứa neutron.
34 tu cung ta nạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 3 electron và 3 neutron.
Câu 80: Oxygen (O) có 3 đồng vị %O, O, O. Chọn phát biểu đúng.
A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
C. Số neutron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
B. Số neutron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
D. Trong mỗi đồng vị số neutron lớn hơn số proton.
Câu 81: Một nguyên tử có số hiệu là 16 và số khối là 32 thì nguyên tử đó phải có:
A. 32 neutron.
B. 32 electron
C. 16 neutron
Câu 82: Nguyên tử calcium (Ca) có kí hiệu là 2 Ca . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Nguyên tử Ca có 2 electron lớp ngoài cùng.
C. Calcium ở ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn.
D. 15 electron.
B. Số hiệu nguyên tử của Ca là 20.
D. Tổng số hạt cơ bản của calcium là 40.
Câu 83: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là Mg, Mg, Mg . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mỹ.
D. Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 84: M có các đồng vị sau: %M ; M;M; M . Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số neutr là
B. M
C. M.
A. M.
Câu 85: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt neutron nhỏ nhất?
A.
F
B.Sc
Câu 86: Trong nguyên tử / Rb có tổng số hạt p và n là:
A. 49
B. 123
C. 1, K
C. 37
D. M.
D. Ca
D. 86
Câu 87: Trong nguyên tử → Al tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 13 hat
B. 14 hat
C. 12 hat
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai”
D. 1 hat
Trang 14
Câu 88: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là:
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 89: Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) là P. Nguyên tử này có số electron là:
A. 32
B. 17
C. 15
Câu 90: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. 1 F
B.Sc
Câu 91: Trong nguyên tử 3 Rb có tổng số hạt là:
C. 19 K
D. 47
D. 10 Ca
A. 49
B. 123
C. 37
D. 86
Câu 92: Nguyên tử '% F có tổng số hạt p,ne là:
A. 20
B.9
C. 28
D. 19
Câu 93: Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) P có số proton là:
A. 32
B. 15
C. 47
D. 17
Câu 94: Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) là †P . Nguyên tử này có số electron là:
A. 32
B. 17
Câu 95: Nguyên tử ' F có số khối là:
A. 10
B.9
C. 15
C. 28
Câu 96: Nguyên tử lọ F khác với nguyên tử P. là nguyên tử :
D. 47
D. 19
A. hơn nguyên tử F13p B. hơn nguyên tử F 6e
C. hơn nguyên tử F 6n
D. hơn nguyên tử F13e
A. 16X
B. 19X
C. 10X
D. X
Câu 97: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
Câu 98: Hạt nhân nguyên tử 2 Cu có số neutron là:
A. 94
B. 36
C. 65
C. P
Câu 99: Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
A. K
B. Fe
D. 29
D. Na
Câu 100: Nguyên tử copper (Cu) có kí hiệu là Cu .Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên tử này là
29
B. 29, 29, 35.
C. 29, 35, 29.
A. 29, 29, 29.
Câu 101: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
A. F
B.Sc
Câu 102: Những nguyên tử 2 CA. K, * Sc có cùng:
B. số e
C. 19 K
A. số hiệu nguyên tử
Câu 103: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều neutron nhất?
B. 23 Na(Z=11)
D. 35, 29, 29.
D. 10 Ca
C. số neutron
D. số khối
C. 61Cu(Z=29)
D. 59Fe(Z=26)
A. 24Mg(Z=12)
Câu 104: Nguyên tử 9K có tổng số proton, electron và neutron lần lượt là
A. 19, 20, 39.
39K
B. 20, 19, 39.
C. 19, 20, 19
D. 19, 19, 20.
Câu 105: (ĐH B 2013) Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( Al) lần lượt là
A. 13 và 14
B. 1315
12 பம் 14
Câu 106: Số neutron của các nguyên tử sau: X,Y,Z. lần lượt là
D. 13 và 13
1 trả lời
Hỏi chi tiết
82
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là lời giải cho các câu hỏi trong bài tập hóa học:

**Câu 79:** Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
- D. Hạt nhân nguyên tử X có 3 electron và 3 neutron.

**Câu 80:** Oxygen (O) có 3 đồng vị \(^{16}O\), \(^{17}O\), \(^{18}O\). Chọn phát biểu đúng.
- D. Trong mỗi đồng vị số neutron lớn hơn số proton.

**Câu 81:** Một nguyên tử có số hiệu là 16 và số khối là 32 thì nguyên tử đó phải có:
- C. 16 neutron.

**Câu 82:** Nguyên tử calcium (Ca) có kí hiệu là \(^{40}_{20}Ca\). Phát biểu nào sau đây sai?
- D. 15 electron.

**Câu 83:** Cho ba nguyên tử có kí hiệu là \(^{24}Mg\), \(^{25}Mg\), \(^{26}Mg\). Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.

**Câu 84:** M có các đồng vị sau: \(^{13}_{6}M\); \(^{14}_{6}M\); \(^{15}_{6}M\); \(^{16}_{6}M\). Đồng vị phù hợp với tỉ lệ số proton : số neutron là 1:1.
- A. \(^{13}_{6}M\).

**Câu 85:** Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt neutron nhỏ nhất?
- A. \(^{19}F\).

**Câu 86:** Trong nguyên tử \(^{86}_{37}Rb\) có tổng số hạt p và n là:
- D. 86.

**Câu 87:** Trong nguyên tử \(^{27}_{13}Al\) tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là:
- A. 13 hạt.

**Câu 88:** Nguyên tử có 10n và số khối 19. Vậy số p là:
- A. 9.

**Câu 89:** Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) là \(^{32}_{15}P\). Nguyên tử này có số electron là:
- C. 15.

**Câu 90:** Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n?
- C. \(^{39}_{19}K\).

**Câu 91:** Trong nguyên tử \(^{86}_{37}Rb\) có tổng số hạt là:
- B. 123.

**Câu 92:** Nguyên tử \(^{19}_{9}F\) có tổng số hạt p, n, e là:
- C. 28.

**Câu 93:** Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) là \(^{32}_{15}P\). Nguyên tử này có số proton là:
- B. 15.

**Câu 94:** Một đồng vị của nguyên tử phosphorus (P) là \(^{32}_{15}P\). Nguyên tử này có số electron là:
- C. 15.

**Câu 95:** Nguyên tử \(^{19}_{9}F\) có số khối là:
- D. 19.

**Câu 96:** Nguyên tử \(^{19}_{9}F\) khác với nguyên tử \(^{32}_{15}P\) là nguyên tử:
- D. hơn nguyên tử \(^{19}_{9}F\) 13e.

**Câu 97:** Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
- C. \(^{28}_{14}Si\).

**Câu 98:** Hạt nhân nguyên tử \(^{65}_{29}Cu\) có số neutron là:
- C. 36.

**Câu 99:** Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt neutron là 28?
- B. \(^{56}_{26}Fe\).

**Câu 100:** Nguyên tử copper (Cu) có kí hiệu là \(^{64}_{29}Cu\). Số hạt proton, neutron và electron tương ứng của nguyên tử này là:
- C. 29, 35, 29.

**Câu 101:** Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất?
- D. \(^{40}_{20}Ca\).

**Câu 102:** Những nguyên tử \(^{39}_{19}K\), \(^{40}_{20}Ca\), \(^{45}_{21}Sc\) có cùng:
- B. số e.

**Câu 103:** Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều neutron nhất?
- C. \(^{61}_{29}Cu\).

**Câu 104:** Nguyên tử \(^{39}_{19}K\) có tổng số proton, electron và neutron lần lượt là:
- A. 19, 20, 39.

**Câu 105:** (ĐH B 2013) Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (\(^{27}_{13}Al\)) lần lượt là:
- A. 13 và 14.
1
0
Phương Hà Pearl
19/07 00:37:50
+5đ tặng
79 mđ đúng là d .hạt nhân ntu...
80 phát biểu đúng là d
81 phải có 16 n
82 phát biểu sai 15 e
83 phb sai là a số hạt...
84 đồng vị phù hợp... là a
85 hạt n nhỏ nhất a
86 tổng số p và n 86
87 13 hạt 
88 câu a 9
89 có số e là 15
90c
91 tổng số hạt 123
92 tổng p,n,e là 28
93 ,94 đều là 15
95 có số khối là 19
96 câu d
97 c
98 số n là 36
99 b
100 c 29,35,29
101d
102 số e
103 chưa nhiều n nhất c
104 a
105 13 và 14

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Hóa học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư