Giải bài tập trắc nghiệm hóa sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. số hiệu nguyên tử B. số e Câu 103: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều neutron nhất? A. 24Mg(Z=12) B. 2³Na(Z=11) C. số neutron D. số khối C. 61Cu(Z=29) D. 59Fe(Z=26) C. 19, 20, 19 D. 19, 19, 20. Câu 104: Nguyên tử 9K có tổng số proton, electron và neutron lần lượt là A. 19, 20, 39. B. 20, 19, 39. Câu 105: (ĐH B 2013) Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( Al ) lần lượt là A. 13 và 14 B. 13 và 15 C. 12 và 14 Câu 106: Số neutron của các nguyên tử sau: 'X,'4Y,'Z. lần lượt là A. 6,7,8 B. 6,8,7 C. 6,7,6 D. 13 và 13 D. 12,14,14 Câu 107: Cho các nguyên tử sau: %X, Y,' Z.Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là B. 18,20,21 A. 18,21,20 Câu 108: Để tạo thành ion Ca” thì nguyên tử Ca phải: A. Nhận 2 electron B. Cho 2 proton C. 12,14,14 C. Nhân 2 proton D. 12,14,20 “Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai” Câu 109: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Neutron A., F; Cl; Ca; Na; C B. Na; C. C; F; Na; Cl; 20 Ca D. 20 Ca; C; ", F; Cl; Ca Na; C; F; Cl; Câu 110: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số neutron: 16/153 D. Cho 2 electron Trang 15 1.Na; A. 1;2;3;4 2. C; B. 3;2;1;4 3. F; C. 2;3;1;4 4. Cl; D. 4;3;2;1 Câu 112: Trong phân tử KNO3 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (Cho ’9 K; 14N; go) A. 48 hat B. 49 hat C. 50 hạt D. 51 hạt Câu 113: Trong phân tử H2SO, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (Cho H; s go) B. 53 hat A. 52 hạt Câu 113: Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron? B. Ion chloride Cl-. A. Nguyên tử Na. Câu 114: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là A. 16+. B. 2-. Câu 115: Có bao nhiêu electron trong ion 22 Cr3+? A. 21 B. 27 C. 54 hat D. 55 hat C. Nguyên tử S. D. Ion K. C. 18-. D. 2+. C. 24 D. 49 Câu 116: Phát biểu nào dưới đây đúng cho cả ion flouride ; F và nguyên tử neon i Ne ? A. Chúng có cùng số proton. B. Chúng có cùng số electron. C. Chúng có cùng số khối. D. Chúng có số neutron khác nhau. Câu 117: Các ion và nguyên tử: Ne, Na, JF có điểm chung là A. có cùng số khối. B. có cùng số electron C. có cùng số proton D. có cùng số neutron. Câu 118: Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ai ? A. 12 Mg2+ B. 19K* C. Nat D. 802- Câu 119: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây luôn nhường một electron trong các phản ứng hoá học? A. Na B. Mg C. Al Câu 120: Ion O không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào dưới đây? B. CI 17 C. 10 Ne A. F Câu 121: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử Chlorine (C ) lần lượt là A. 17 và 35. B. 18 và 17. Câu 122: Tổng số hạt (n, p, e) trong ion CI là A. 52. B. 53. C. 17 và 18. C. 35. Câu 123: Số proton, neutron và electron của Cr* lần lượt là A. 24, 28, 24 B. 24, 28, 21 D. Si D. 12 Mg2+ D. 18 và 35. D. 51. C. 24, 30, 21 D. 24, 28, 27 Câu 124: Số proton, neutron và electron trong ion 3% Fe” lần lượt là : A. 26, 30, 29 B. 23, 30, 23 C. 26, 30, 23 Câu 125: Anion X2 có số electron là 10; số neutron là 8 thì số khối của nguyên tử X A. 18. B. 16. C. 14. Câu 126: Biết S, O . Trong ion SO tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số A. 2 hạt. B. 24 hạt. Câu 127: Tổng số e trong ion Po là C. 48 hat. là D. 26, 27, 26 D. 17. hạt không mang điện là D. 50 hat. A. 50 B. 57 C. 58 “Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai" 1 SỰ PHÂN BỐ ELECTRON VÀO LỚP VỎ NGUYÊN TỬ D. 61 Trang 16 Vỏ electron Chia nhỏ Lóp Electron Phân lớp Chia nhỏ Electron Chia nhỏ Orbital (AO) (7 lópe) (4 phân lớp) • 7 lớp electron kí hiệu bằng số. • Kí hiệu băng chữ cái : s, p, d, f. |