Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 10
18/07 23:55:37

Giải bài tập trắc nghiệm hóa sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. số hiệu nguyên tử
B. số e
Câu 103: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều neutron nhất?
A. 24Mg(Z=12)
B. 2³Na(Z=11)
C. số neutron
D. số khối
C. 61Cu(Z=29)
D. 59Fe(Z=26)
C. 19, 20, 19
D. 19, 19, 20.
Câu 104: Nguyên tử 9K có tổng số proton, electron và neutron lần lượt là
A. 19, 20, 39.
B. 20, 19, 39.
Câu 105: (ĐH B 2013) Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( Al ) lần lượt là
A. 13 và 14
B. 13 và 15
C. 12 và 14
Câu 106: Số neutron của các nguyên tử sau: 'X,'4Y,'Z. lần lượt là
A. 6,7,8
B. 6,8,7
C. 6,7,6
D. 13 và 13
D. 12,14,14
Câu 107: Cho các nguyên tử sau: %X, Y,' Z.Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là
B. 18,20,21
A. 18,21,20
Câu 108: Để tạo thành ion Ca” thì nguyên tử Ca phải:
A. Nhận 2 electron
B. Cho 2 proton
C. 12,14,14
C. Nhân 2 proton
D. 12,14,20
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai”
Câu 109: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Neutron
A., F; Cl; Ca; Na; C B. Na;
C. C; F; Na; Cl; 20 Ca D. 20 Ca;
C; ", F; Cl; Ca
Na; C; F; Cl;
Câu 110: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số neutron:
16/153
D. Cho 2 electron
Trang 15
1.Na;
A. 1;2;3;4
2.
C;
B. 3;2;1;4
3. F;
C. 2;3;1;4
4. Cl;
D. 4;3;2;1
Câu 112: Trong phân tử KNO3 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (Cho ’9 K; 14N; go)
A. 48 hat
B. 49 hat
C. 50 hạt
D. 51 hạt
Câu 113: Trong phân tử H2SO, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là (Cho H; s go)
B. 53 hat
A. 52 hạt
Câu 113: Vi hạt nào dưới đây có số proton nhiều hơn số electron?
B. Ion chloride Cl-.
A. Nguyên tử Na.
Câu 114: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là
A. 16+.
B. 2-.
Câu 115: Có bao nhiêu electron trong ion 22 Cr3+?
A. 21
B. 27
C. 54 hat
D. 55 hat
C. Nguyên tử S.
D. Ion K.
C. 18-.
D. 2+.
C. 24
D. 49
Câu 116: Phát biểu nào dưới đây đúng cho cả ion flouride ; F và nguyên tử neon i Ne ?
A. Chúng có cùng số proton.
B. Chúng có cùng số electron.
C. Chúng có cùng số khối. D. Chúng có số neutron khác nhau.
Câu 117: Các ion và nguyên tử: Ne, Na, JF có điểm chung là
A. có cùng số khối.
B. có cùng số electron C. có cùng số proton
D. có cùng số neutron.
Câu 118: Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ai ?
A. 12 Mg2+
B. 19K*
C. Nat
D. 802-
Câu 119: Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây luôn nhường một electron trong các phản ứng hoá học?
A. Na
B. Mg
C. Al
Câu 120: Ion O không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào dưới đây?
B. CI
17
C. 10 Ne
A. F
Câu 121: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử Chlorine (C ) lần lượt là
A. 17 và 35.
B. 18 và 17.
Câu 122: Tổng số hạt (n, p, e) trong ion CI là
A. 52.
B. 53.
C. 17 và 18.
C. 35.
Câu 123: Số proton, neutron và electron của Cr* lần lượt là
A. 24, 28, 24
B. 24, 28, 21
D. Si
D. 12 Mg2+
D. 18 và 35.
D. 51.
C. 24, 30, 21
D. 24, 28, 27
Câu 124: Số proton, neutron và electron trong ion 3% Fe” lần lượt là :
A. 26, 30, 29
B. 23, 30, 23
C. 26, 30, 23
Câu 125: Anion X2 có số electron là 10; số neutron là 8 thì số khối của nguyên tử X
A. 18.
B. 16.
C. 14.
Câu 126: Biết S, O . Trong ion SO tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số
A. 2 hạt.
B. 24 hạt.
Câu 127: Tổng số e trong ion Po là
C. 48 hat.

D. 26, 27, 26
D. 17.
hạt không mang điện là
D. 50 hat.
A. 50
B. 57
C. 58
“Chặng đường nào trải bước trên hoa hồng – Bàn chân cũng thấm đau vì những mũi gai"
1
SỰ PHÂN BỐ ELECTRON VÀO LỚP VỎ NGUYÊN TỬ
D. 61
Trang 16
Vỏ
electron
Chia nhỏ
Lóp
Electron
Phân lớp
Chia nhỏ
Electron
Chia nhỏ
Orbital
(AO)
(7 lópe)
(4 phân lớp)
• 7 lớp electron kí hiệu bằng số. • Kí hiệu băng chữ cái : s, p, d, f.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là lời giải cho các câu hỏi trắc nghiệm hóa học trong hình:

**Câu 103:** Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều neutron nhất?
- A. 24Mg(Z=12)
- B. 23Na(Z=11)
- C. 61Cu(Z=29)
- D. 59Fe(Z=26)

**Đáp án:** C. 61Cu(Z=29)

**Câu 104:** Nguyên tử 9K có tổng số proton, electron và neutron lần lượt là:
- A. 19, 20, 39.
- B. 20, 19, 39.

**Đáp án:** A. 19, 20, 39.

**Câu 105:** Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium (Al) lần lượt là:
- A. 13 và 14
- B. 13 và 15
- C. 12 và 14

**Đáp án:** A. 13 và 14

**Câu 106:** Số neutron của các nguyên tử sau: X, Y, Z lần lượt là:
- A. 6, 7, 8
- B. 6, 8, 7
- C. 6, 7, 6
- D. 12, 14, 14

**Đáp án:** A. 6, 7, 8

**Câu 107:** Cho các nguyên tử sau: X, Y, Z. Tổng số hạt p, n, e của mỗi nguyên tử lần lượt là:
- A. 18, 21, 20
- B. 18, 20, 21

**Đáp án:** B. 18, 20, 21

**Câu 108:** Để tạo thành ion Ca2+ thì nguyên tử Ca phải:
- A. Nhận 2 electron
- B. Cho 2 proton
- C. Nhận 2 proton
- D. Cho 2 electron

**Đáp án:** D. Cho 2 electron

**Câu 109:** Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số neutron:
- A. F; Cl; Ca; Na; C
- B. Na; C; F; Cl; Ca
- C. C; F; Na; Cl; Ca
- D. Ca; Na; C; F; Cl

**Đáp án:** C. C; F; Na; Cl; Ca

**Câu 110:** Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số neutron:
- 1. Na
- 2. C
- 3. F
- 4. Cl

- A. 1; 2; 3; 4
- B. 3; 2; 1; 4
- C. 2; 3; 1; 4
- D. 4; 3; 2; 1

**Đáp án:** C. 2; 3; 1; 4

**Câu 112:** Trong phân tử KNO3 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là:
- A. 48 hạt
- B. 49 hạt
- C. 50 hạt
- D. 51 hạt

**Đáp án:** D. 51 hạt

**Câu 113:** Trong phân tử H2SO4 tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là:
- A. 52 hạt
- B. 53 hạt
- C. 54 hạt
- D. 55 hạt

**Đáp án:** B. 53 hạt

**Câu 114:** Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là:
- A. 16+
- B. 2-
- C. 18-
- D. 2+

**Đáp án:** B. 2-

**Câu 115:** Có bao nhiêu electron trong ion 22Cr3+?
- A. 21
- B. 27
- C. 24
- D. 49

**Đáp án:** A. 21

**Câu 116:** Phát biểu nào dưới đây đúng cho cả ion fluoride (F-) và nguyên tử neon (Ne)?
- A. Chúng có cùng số proton.
- B. Chúng có cùng số electron.
- C. Chúng có cùng số khối.
- D. Chúng có số neutron khác nhau.

**Đáp án:** B. Chúng có cùng số electron.

**Câu 117:** Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F- có điểm chung là:
- A. có cùng số khối.
- B. có cùng số electron.
- C. có cùng số proton.
- D. có cùng số neutron.

**Đáp án:** B. có cùng số electron.

**Câu 118:** Ion nào dưới đây có cấu hình electron giống cấu hình electron của nguyên tử Ar?
- A. 12Mg2+
- B. 19K+
- C. Na+
- D. O2-

**Đáp án:** B. 19K+

**Câu 119:** Nguyên tử của nguyên tố nào dưới đây luôn nhường một electron trong các phản ứng hoá học?
- A. Na
- B. Mg
- C. Al
- D. Si

**Đáp án:** A. Na

**Câu 120:** Ion O2- không có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào dưới đây?
- A. F-
- B. Cl-
- C. Ne
- D. Mg2+

**Đáp án:** B. Cl-

**Câu 121:** Số proton và số neutron có trong một nguyên tử Chlorine (Cl) lần lượt là:
- A. 17 và 35.
- B. 18 và 17.
- C. 17 và 18.
- D. 18 và 35.

**Đáp án:** C. 17 và 18.

**Câu 122:** Tổng số hạt (n, p, e) trong ion Cl- là:
- A. 52.
- B. 53.
- C. 35.
- D. 51.

**Đáp án:** B. 53.

**Câu 123:** Số proton, neutron và electron của Cr3+ lần lượt là:
- A. 24, 28, 24
- B. 24, 28, 21
- C. 24, 30, 21
- D. 24, 28, 27

**Đáp án:** B. 24, 28, 21

**Câu 124:** Số proton, neutron và electron trong ion 56Fe3+ lần lượt là:
- A. 26, 30, 29
- B. 23, 30, 23
- C. 26, 30, 23
- D. 26, 27, 26

**Đáp án:** C. 26, 30, 23

**Câu 125:** Anion X2- có số electron là 10; số neutron là 8 thì số khối của nguyên tử X là:
- A. 18.
- B. 16.
- C. 14.
- D. 17.

**Đáp án:** A. 18.

**Câu 126:** Biết S, O. Trong ion SO42- tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là:
- A. 2 hạt.
- B. 24 hạt.
- C. 48 hạt.
- D. 50 hạt.

**Đáp án:** B. 24 hạt.

**Câu 127:** Tổng số e trong ion Po là:
- A. 50
- B. 57
- C. 58
- D. 61

**Đáp án:** D. 61
1
0
Phương Hà Pearl
19/07 00:43:48
+5đ tặng
109 tăng dần thêu n câu c 
110 câu c 2,3,1,4 
112 hơn tổng số hạt k mang điện là 51 hạt 
113 53 hạt
114 câu b
115 câu a 21
116 pb đúng b chũng cùng e
117 điểm chung có cùng e
118 b
119 a Na
120 b
121 lần lượt là 17 và 18
122 tổng số 53
123 b,124c,25a
126 hai muoi 4 hạt
 127 tổng e trong ion Po là 61

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo