D Luat Ng | Chat Online
24/07 18:24:39

MUST or MUSTN’T


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
**MODAL VERB: MUST/ MUSTN’T: ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MUST VÀ MUSTN’T)**

| Modal Verbs | Cách dùng | Ví dụ |
|-------------|-----------|-------|
| Must | - Diễn đạt sự cần thiết, bắt buộc hoặc hiện tại hoặc tương lai.
- Đưa ra lời khuyên hoặc suy luận mang tính chắc chắn, yêu cầu được nhấn mạnh. | - You must get up early in the morning - Bạn phải dậy sớm vào buổi sáng.
- You must be tired after work hard - Bạn chắc chắn sẽ mệt sau khi làm việc chăm chỉ.
- You must be here before 8 a.m - Bạn phải có mặt ở đây trước 8 giờ. |

**Task 1: MUST or MUSTN’T**
1. You _______________ listen to your teacher, John.
2. I _______________ eat French fries and hamburgers every day or I’ll get fat.
3. Your children _______________ jump on the bed!
4. Don’t phone him now. He _______________ be asleep.
5. I haven’t got a lot of money; I _______________ waste it.
6. My mother gave me a present for my son, I _______________ forget to give it to him.
7. This book is very expensive, you _______________ look after it very carefully.
8. You _______________ arrive late, they are waiting for you!

**Task 2: MUST or MUSTN’T**
1. We _______________ run in the corridors.
2. We _______________ respect our teachers.
3. We _______________ put papers in the bin.
4. So, we _______________ put them on the floor.
5. We _______________ put our hands up before speaking.
6. We _______________ ask the teacher to go to the toilet.
7. We _______________ speak too loud in the corridors.
8. We _______________ work.
9. We _______________ write on the tables.
10. We _______________ respect the rules.
11. We _______________ stand up when the teacher arrives in the classroom.
12. We _______________ answer our teachers back.

**Task 3: MUST or MUSTN’T**
1. You _______________ be fit if you want to become a champion (must/mustn’t)
2. Mum gave me a letter to post. I _______________ forget to post it. (mustn’t/must)
3. Whatever you do, you _______________ touch that switch. It’s very dangerous. (mustn’t/must)
4. My sister _______________ go to Spain for her studies next year. (must/mustn't)
5. The doctor told me that I _______________ stay in bed for a week. (mustn’t/must)
6. You _______________ unfasten your seat belt during take-off and landing. (must/mustn’t)
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn