Đỗ Thư | Chat Online
03/08/2024 13:03:56

They **have** breakfast together everyday


Bài 4 và bài 5
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. They **have** breakfast together everyday.
2. We **have** some posters.
3. She **has** many foreign friends.
4. Nicky always **has** lunch at a Japan restaurant.
5. He **has** some bananas.

**Bài 4. Bài tập tìm và sửa lỗi sai**
1. He doesn’t **play** football in the afternoon.
2. The bus doesn’t arrive at 8 a.m.
3. Our friends don’t live in a big house.
4. They aren’t doing their homework on weekends.
5. The cat doesn’t like me.

**Bài 5: Chia động từ ở thì hiện tại đơn**
1. She ________ (listen) to us.
2. We ________ (stay) at a hotel this month.
3. I ________ (go) to bed early on Mondays.
4. My mother is at the shop. She ________ (buy) a new dress.
5. Ben ________ (have) a lot of money.
6. They usually ________ (leave) on Thursday.
7. Please, stop! You ________ (drive) so fast!
8. We ________ (meet) in Emma each year.
9. We ________ (go) to discos on Sundays.
10. He normally ________ (come) on time. I can’t hear you!

**Bài 6: Chuyển từ câu khẳng định thành câu phủ định**
1. I usually go to church on the weekend.
I **don’t** go to church on the weekend.
2. I like explorations in the deep forest.
I **don’t** like explorations in the deep forest.
Bài tập đã có 4 trả lời, xem 4 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn