Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

They **have** breakfast together everyday

Bài 4 và bài 5
 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. They **have** breakfast together everyday.
2. We **have** some posters.
3. She **has** many foreign friends.
4. Nicky always **has** lunch at a Japan restaurant.
5. He **has** some bananas.

**Bài 4. Bài tập tìm và sửa lỗi sai**
1. He doesn’t **play** football in the afternoon.
2. The bus doesn’t arrive at 8 a.m.
3. Our friends don’t live in a big house.
4. They aren’t doing their homework on weekends.
5. The cat doesn’t like me.

**Bài 5: Chia động từ ở thì hiện tại đơn**
1. She ________ (listen) to us.
2. We ________ (stay) at a hotel this month.
3. I ________ (go) to bed early on Mondays.
4. My mother is at the shop. She ________ (buy) a new dress.
5. Ben ________ (have) a lot of money.
6. They usually ________ (leave) on Thursday.
7. Please, stop! You ________ (drive) so fast!
8. We ________ (meet) in Emma each year.
9. We ________ (go) to discos on Sundays.
10. He normally ________ (come) on time. I can’t hear you!

**Bài 6: Chuyển từ câu khẳng định thành câu phủ định**
1. I usually go to church on the weekend.
I **don’t** go to church on the weekend.
2. I like explorations in the deep forest.
I **don’t** like explorations in the deep forest.
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
46
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
It looks like you're sharing a worksheet focused on English grammar, particularly the present simple tense and error correction. If you need help with specific sentences or concepts on the worksheet, feel free to ask!
2
0
Trúc Nguyễn
03/08/2024 13:06:00
+4đ tặng
B4;
play
doesn't
don't
aren't-don't
doesn't
B5;
listens
stay
go
buys
has
leave
drive
meet
go
comes.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Heyy
03/08/2024 13:06:24
+3đ tặng
  1. He doesn’t play football in the afternoon.

    • Câu này đúng, không có lỗi sai.
  2. The bus doesn’t arrive at 8 a.m.

    • Câu này đúng, không có lỗi sai.
  3. Our friends don’t live in a big house.

    • Câu này đúng, không có lỗi sai.
  4. They aren’t doing their homework on weekends.

    • Câu này đúng, không có lỗi sai.
  5. The cat doesn’t like me.

    • Câu này đúng, không có lỗi sai.
 

Bài 5: Chia động từ ở thì hiện tại đơn

  1. She listens (listen) to us.
  2. We stay (stay) at a hotel this month.
  3. I go (go) to bed early on Mondays.
  4. My mother is at the shop. She buys (buy) a new dress.
  5. Ben has (have) a lot of money.
  6. They usually leave (leave) on Thursday.
  7. Please, stop! You drive (drive) so fast!
  8. We meet (meet) in Emma each year.
  9. We go (go) to discos on Sundays.
  10. He normally comes (come) on time. I can’t hear you!
 

Bài 6: Chuyển từ câu khẳng định thành câu phủ định

  1. I usually go to church on the weekend.

    • I don’t go to church on the weekend.
  2. I like explorations in the deep forest.

    • I don’t like explorations in the deep forest.

 

2
0
Nhi
03/08/2024 13:07:50
+2đ tặng
play
doesn't
don't
aren't-don't
doesn't
B5;
listens
stay
go
buys
has
leave
drive
meet
go
comes
0
0
Tran Van Long
03/08/2024 13:18:50
+1đ tặng
b4:play
doesn't
don't
aren't-don't
doesn't
B5;
listens
stay
go
buys
has
leave
drive
meet
go
comes

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×