Tìm giá trị của số thực a sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 11: Tìm giá trị của số thực a sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình \[ \begin{cases} x \le a \\ y \ge 0 \\ y \le c2 \end{cases} \] 6. A. a = -3. B. a = 8. C. a = 3. D. a = -8. Câu 12: Tìm giá trị của số thực m sao cho miền nghiệm của hệ bất phương trình \[ \begin{cases} m = 3 \\ y \le m \end{cases} \] Câu 13: Ngoài giờ học, bạn Nam làm thêm việc phụ bán cơm trực tiếp 15.000 đồng/một suất. Nam không thể làm thêm việc này hơn 15 suất mỗi tuần. Gọi x là số suất cơm bạn Nam bán thêm trong tuần. Hãy lập bất phương trình cho việc nếu Nam muốn kiếm được ít nhất 120 nghìn đồng mỗi tuần? Câu 14: Điểm \( A(0; 5) \) luôn thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây (với m = tham số)? \[ \begin{cases} (m - 2)(-4x + 3y) - 5 \ge 0. \\ (m - 2)(m^2 - 4) + 3y - 5 > 0. \end{cases} \] Câu 15: Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình nào? (với miền nghiệm là hình bêngích sóc và chữ nhật) A. \(\begin{cases} 4x - 8y \ge 0 \\ 5x - 12y \le 0 \end{cases}\) B. \(\begin{cases} 3x + 4y - 8 \le 0 \\ 5x + 6y - 30 \ge 0 \end{cases}\) C. \(\begin{cases} 3x + 4y - 8 \ge 0 \\ 5x - 6y \le 0 \end{cases}\) D. \(\begin{cases} 5x - 12y - 8 \le 0 \end{cases}\) Câu 16: Phần mặt phẳng không bị gạch, kẻ cả các phần biên của nó trong hình vẽ dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? A. \(\begin{cases} y \le 0 \\ 2x + y > 1 \end{cases}\) B. \(\begin{cases} x + y \le 2 \\ y \ge 0 \end{cases}\) C. \(\begin{cases} y \le 0 \\ x + y < 1 \end{cases}\) D. \(\begin{cases} x + y > 1 \end{cases}\) |