Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?giúp e câu 9,12, 13 với ạ ----- Nội dung ảnh ----- ``` Câu 9. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai? a. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau. b. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau. c. Tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tông của hai góc còn lại. d. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai phần giác bằng nhau và một góc bằng 60 độ. Câu 10. Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” để phát biểu: a) Một tứ giác nối tiếp được trong một đường tròn khi và chỉ khi tổng hai góc đối diện của diện này bằng 180 độ. b) x > y nếu và chỉ nếu √x ≥ √y. c) Tam giác là tam giác cân khi và chỉ khi có trung tuyến bằng nhau. Câu 11. Hãy sửa lại (nếu cần) các mệnh đề sau đây để được mệnh đề đúng: a) Điều kiện cần và đủ để tứ giác T là một hình vuông là nó có bốn cạnh bằng nhau. b) Điều kiện cần và đủ để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 7 là mỗi số đó chia hết cho 7. c) Điều kiện cần để a > 0 là cả hai số a và b đều dương. d) Điều kiện đủ để một số nguyên dương chia hết cho 3 là nó chia hết cho 3. Câu 12. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề: a. ∀x ∈ ℝ, x² + 12 > 0 b. ∀x ∈ ℝ, x² = x c. ∀x ∈ ℚ, 9x² - 4 = 0 d. ∀x ∈ ℝ, 3x² - 5 = 0 Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Giải thích? Phát biểu các mệnh đề đã đó thành lời: a) ∀x ∈ ℝ, x² > 0 b) ∀x ∈ ℝ, 4x² = 1 c) ∀x ∈ ℝ, 2x² - 5 > 0 d) ∀x ∈ ℝ, x² - 1 = 0 e) ∀x ∈ ℝ, √x² = x f) ∀x ∈ ℝ, x² = 0 ``` |