Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê). Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 43,8 11,2 73,2 39,0 157,2 200,7 438,6 298,3 248,3 177,1 23,8 65,9 Huế 201,0 126,6 34,1 119,2 127,9 134,2 258,7 78,2 216,6 325,9 484,5 560,5 Đà Nẵng 78,9 36,1 24,5 89,5 40,9 92,2 216,3 ...
Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê). Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Hà Nội | 43,8 | 11,2 | 73,2 | 39,0 | 157,2 | 200,7 | 438,6 | 298,3 | 248,3 | 177,1 | 23,8 | 65,9 | Huế | 201,0 | 126,6 | 34,1 | 119,2 | 127,9 | 134,2 | 258,7 | 78,2 | 216,6 | 325,9 | 484,5 | 560,5 | Đà Nẵng | 78,9 | 36,1 | 24,5 | 89,5 | 40,9 | 92,2 | 216,3 | 117,1 | 168,8 | 308,5 | 518,6 | 163,5 | Vũng Tàu | 58,5 | 0,4 | 1,2 | 22,4 | 166,8 | 287,7 | 203,5 | 167,6 | 267,9 | 297,1 | 143,0 | 24,9 | Em hãy xem nội dung Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau: Câu trả lời cho câu c) có ảnh hưởng đến việc lựa chọn thời gian và địa điểm du lịch không? | |