Nguyễn Thu Hiền | Chat Online
11/09/2024 19:50:02

Vocabulary. Match the five highlighted verbs of movement in the text with the definitions below. Write the infinitives. (Từ vựng. Nối năm động từ được in đậm trong đoạn văn với nghĩa của chúng. Viết dạng nguyên thể của động từ) Verbs of movement (Động từ chỉ sự chuyển động) 1. to go round and round quickly (quay tròn nhanh) 2. to go up from the ground (bay lên từ mặt đất) 3. to come down to the ground (hạ cánh) 4. to move nearer (tiến đến gần hơn) 5. to arrive at a certain place (đến một địa ...


Vocabulary. Match the five highlighted verbs of movement in the text with the definitions below. Write the infinitives. (Từ vựng. Nối năm động từ được in đậm trong đoạn văn với nghĩa của chúng. Viết dạng nguyên thể của động từ)

Verbs of movement (Động từ chỉ sự chuyển động)

1. to go round and round quickly (quay tròn nhanh)

2. to go up from the ground (bay lên từ mặt đất)

3. to come down to the ground (hạ cánh)

4. to move nearer (tiến đến gần hơn)

5. to arrive at a certain place (đến một địa điểm nhất định)

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn