Bạch Tuyết | Chat Online
11/09 22:29:47

Read the theory box. Fill in each gap with are, was, being (x2), be (x2) or been. (Đọc hộp lý thuyết. Điền vào mỗi khoảng trống với are, was, being (x2), be (x2) hoặc been.) Active voice Passive voice Present Simple He builds robots. Robots 1) _________ built. Present Continuous He is building a robot now. A robot is 2) _________ built now. Past Simple He built a robot last month. A robot 3) _________ built last month. Past Continuous He was building a ...


Read the theory box. Fill in each gap with are, was, being (x2), be (x2) or been. (Đọc hộp lý thuyết. Điền vào mỗi khoảng trống với are, was, being (x2), be (x2) hoặc been.)

Active voice

Passive voice

Present Simple

He builds robots.

Robots 1) _________ built.

Present Continuous

He is building a robot now.

A robot is 2) _________ built now.

Past Simple

He built a robot last month.

A robot 3) _________ built last month.

Past Continuous

He was building a robot when I met him.

A robot was 4) _________ built when I met him.

Present Perfect

He has built a robot.

A robot has 5) _________ built.

Future Simple

He will build a robot.

A robot will 6) _________ built.

Modals

He couldn’t build a robot.

A robot couldn’t 7) _________ built.

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn