----- Nội dung ảnh ----- Câu 51: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp là. Diện tích tam giác ABC bằng A. 12. B. 3.
Câu 52: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. \( \frac{2a}{\sqrt{3}} \) B. \( \frac{4a}{\sqrt{3}} \) C. 6 D. 24
Câu 53: Cho tam giác ABC có BC = \( \sqrt{6} \), AC = 2 và AB = \( \sqrt{3} + 1 \). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng: A. \( \sqrt{5} \) B. \( \sqrt{3} \) C. \( \sqrt{2} \) D. 2
Câu 54: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng A. 1. B. \( \frac{8}{9} \) C. \( \frac{4}{5} \) D. \( \frac{3}{4} \)
Câu 55: Cho △ABC có S = 84, a = 13, b = 14, c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp 8 của tam giới trên là: A. 8,125. B. 130.
Câu 56: Cho △ABC có S = \( 10\sqrt{3} \), nửa chu vi p = 10. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp 7 của tam giác trên là: A. 3. B. 2.
Câu 57: Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16 B. 8
Câu 58: Một tam giác có ba cạnh là 32, 56, 60. Bán kính đường tròn ngoại tiếp là: A. %