Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?----- Nội dung ảnh ----- Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. 1 + x = 2. B. x < 3. C. 5 là số nguyên tố phải không? D. Phú Thọ là tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam. Câu 2: Phủ định của mệnh đề "1 + 2 > 3" là mệnh đề A. 1 + 2 > 3. B. 1 + 2 < 3. C. 1 + 2 = 3. D. 1 + 2 ≤ 3. Câu 3: Cho hai tập hợp \( X = \{1; 2; 4; 7; 9\} \) và \( Y = \{-1; 0; 7; 10\} \). Tập hợp \( X \cup Y \) có bao nhiêu phần tử? A. 9. B. 7. C. 8. D. 10. Câu 4: Cho hai tập hợp \( A = \{x \in \mathbb{Z} | x^2 - x - 6 = 0\} \) và \( B = \{3; m\} \). Với giá trị nào của \( m \) thì \( A = B \)? A. m = 3. B. m = -2. C. \( A \cap B = (-3; 4] \). D. \( B \backslash A = (4; 6]. \) Câu 5: Cho hai tập hợp \( A = (-3; 4] \) và \( B = [2; 6] \). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. \( A \cap B = [-3; 2]. \) B. \( A \cup B = (-3; 6]. \) C. \( A \backslash B = (-3; -2]. \) D. \( B \backslash A = (4; 6]. \) Câu 6: Cho tập hợp \( A = \{x \in \mathbb{Z} | 4x^2 - 3x - 7 = 0\} \), \( B = \{x \in \mathbb{R} | x^2 - 2x - 3 = 0\} \). Trong các tập hợp trên có bao nhiêu tập rỗng? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 7: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai? A. \( x^2 + y^2 ≤ 0. \) B. \( \frac{1}{2} x^2 + 3y ≤ 5. \) C. \( x^2 + 3y^2 ≥ 5. \) D. \( 2x + 3y < 5. \) Câu 8: Trong hệ trục tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \( 3x - 2y + 1 ≤ 0? \) A. \( C(2; 3). \) B. \( C(2; 2). \) C. \( C(3; 2). \) D. \( C(3; 4). \) Câu 9: Cho hệ phương trình \( (2x + y = 1) \). Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ phương trình trên? A. \( D(2; 3). \) B. \( D(2; 1). \) C. \( D(0; 1). \) D. \( D(3; 4). \) Câu 10: Cho hai tập hợp \( A = \{x \in \mathbb{R} | x^2 - 2x - 1 = 0\} \). Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B? A. 0; B. 1; C. 2; D. \( Q(-1; 1). \) Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình trên? A. \( A(0; 7). \) B. \( B(2; 3). \) C. \( C(2; 2). \) D. \( D(3; 4). \) |