Miu | Chat Online
02/10/2024 12:30:04

Tính khối lượng nguyên tử theo amu


----- Nội dung ảnh -----
Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

Câu 10: Tính khối lượng nguyên tử theo amu. Biết 1 amu = 1,6605.10^-24 gam

STT | Khối lượng nguyên tử theo (gam) | Khối lượng nguyên tử theo (amu)
1 | Khối lượng nguyên tử silicon (silic) | 4,6885.10^-27
2 | Khối lượng nguyên tử copper (đồng) | 1,6610.10^-27 | 22,83 (amu)
3 | Khối lượng nguyên tử phosphorus (phốt pho) | 1,9070.10^-27 kg
4 | Khối lượng nguyên tử iron (sắt) | 9,3017.10^-27 kg
5 | Khối lượng nguyên tử potassium (kalium) | 2,8890.10^-27 kg
6 | Khối lượng nguyên tử oxygen (oxi) | 2,6564.10^-27 kg

Câu 11: Tính khối lượng của một nguyên tử ra đơn vị g và kg

STT | Đơn vị amu | Đơn vị gam
1 | m_H = 23 amu | = 23,1.661.10^-24 g = 38,203.10^-24 g
2 | m_k = 1 amu |
3 | m_N = 7 amu |
4 | m_O = 9,01 amu |
5 | m_F = 14,007 amu |
6 | m_P = 15,999 amu |
7 | m_S = 24,31 amu |
8 | m_Ar = 26,98 amu |

Câu 12: Nguyên tử chưa mang hạt điện tích là
A. proton. B. proton và neutron. C. proton và electron. D. electron và neutron.

Câu 13: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. electron. B. neutron. C. proton. D. proton và electron.

Câu 14: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là
A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron.
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn