Tính khối lượng nguyên tử theo amu----- Nội dung ảnh ----- Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ Câu 10: Tính khối lượng nguyên tử theo amu. Biết 1 amu = 1,6605.10^-24 gam STT | Khối lượng nguyên tử theo (gam) | Khối lượng nguyên tử theo (amu) 1 | Khối lượng nguyên tử silicon (silic) | 4,6885.10^-27 2 | Khối lượng nguyên tử copper (đồng) | 1,6610.10^-27 | 22,83 (amu) 3 | Khối lượng nguyên tử phosphorus (phốt pho) | 1,9070.10^-27 kg 4 | Khối lượng nguyên tử iron (sắt) | 9,3017.10^-27 kg 5 | Khối lượng nguyên tử potassium (kalium) | 2,8890.10^-27 kg 6 | Khối lượng nguyên tử oxygen (oxi) | 2,6564.10^-27 kg Câu 11: Tính khối lượng của một nguyên tử ra đơn vị g và kg STT | Đơn vị amu | Đơn vị gam 1 | m_H = 23 amu | = 23,1.661.10^-24 g = 38,203.10^-24 g 2 | m_k = 1 amu | 3 | m_N = 7 amu | 4 | m_O = 9,01 amu | 5 | m_F = 14,007 amu | 6 | m_P = 15,999 amu | 7 | m_S = 24,31 amu | 8 | m_Ar = 26,98 amu | Câu 12: Nguyên tử chưa mang hạt điện tích là A. proton. B. proton và neutron. C. proton và electron. D. electron và neutron. Câu 13: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là A. electron. B. neutron. C. proton. D. proton và electron. Câu 14: Trong nguyên tử, hạt không mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. |