----- Nội dung ảnh ----- Chuyên đề 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Câu 10: Tính khối lượng nguyên tử theo amu. Biết 1 amu = 1,6605.10^-24 gam
STT | Khối lượng nguyên tử theo (gam) | Khối lượng nguyên tử theo (amu) 1 | Khối lượng nguyên tử silicon (silic) | 4,6885.10^-27 2 | Khối lượng nguyên tử copper (đồng) | 1,6610.10^-27 | 22,83 (amu) 3 | Khối lượng nguyên tử phosphorus (phốt pho) | 1,9070.10^-27 kg 4 | Khối lượng nguyên tử iron (sắt) | 9,3017.10^-27 kg 5 | Khối lượng nguyên tử potassium (kalium) | 2,8890.10^-27 kg 6 | Khối lượng nguyên tử oxygen (oxi) | 2,6564.10^-27 kg
Câu 11: Tính khối lượng của một nguyên tử ra đơn vị g và kg
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi. Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ