Bài tập giá trị lượng giác ----- Nội dung ảnh ----- Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (12 câu)
Câu 1: (NB) Trên đường tròn lượng giác với góc A(1;0). Điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo nào dưới đây trùng với điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng \(\frac{7\pi}{4}\)?
A. \(-\frac{\pi}{4}\) B. \(\frac{\pi}{4}\) C. \(\frac{3\pi}{4}\) D. \(-\frac{3\pi}{4}\)
Câu 2: (NB) Trên đường lượng giác, cho điểm M (a; b). Góc lượng giác s α (OA, OM) = α. Chọn khẳng định đúng?
A. \(\sin \alpha = a\). B. \(\sin \alpha = b\). C. \(\sin \alpha = \frac{a}{b}\). D. \(\sin \alpha = \frac{b}{a}\).
Câu 3: (NB) Cho M Xác định số đo của góc lượng giác (OM, ON) được biểu diễn trong hình vẽ sau
A. \(-315°\) B. \(315°\) C. \(45°\) D. \(-45°\)
Câu 4: (NB) Một cung tròn có độ dài bằng bán kính. Khi đó số đo bằng radian của cung tròn đó là
A. \(1\) B. \(2\) C. \(3\) D. \(3\)
Câu 5: (NB) Cho \(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\), tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. \(\sin \alpha > 0\). B. \(\cos \alpha < 0\). C. \(\tan \alpha < 0\). D. \(\cot \alpha < 0\).
Câu 6: (NB) Trong mặt phẳng cho ba điểm \(O_u, O_v, O_x\). Trong các nghiệm đề sau, nghiệm nào đúng?
A. \(sd(O_u, O_x) + sd(O_u, O_v) + k2\pi k \in \mathbb{Z}\). B. \(r\). C. \(sd(O_u, O_v) + sd(O_u, O_x) + k2\pi k \in \mathbb{Z}\). D. \(sd(O_u, O_x) = sd(O_u, O_v) + k2\pi k \in \mathbb{Z}\).