Bài tập lương giác (tiếp) ----- Nội dung ảnh ----- Câu 7: (NB) Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. \(1 - \cos^2 x = \tan^2 x\) B. \(1 + \tan^2 x = \frac{1}{\sin^2 x}\) C. \(\tan x = \frac{k\pi}{2}, k \in \mathbb{Z}\) D. \(1 + \tan^2 x = \frac{1}{\cos^2 x}\)
Câu 8: (NB) Biết \(sin(π - a) = \) giá trị của \(sin(π - a)\) là A. \(sin a = -\frac{1}{2}\) B. \(sin a = -\frac{1}{2}\) C. \(cos a = -\frac{\sqrt{3}}{2}\) D. \(cos a = \frac{\sqrt{3}}{2}\)
Câu 9: (TH) Trên đường tròn lượng giác \(O(1)\), điểm \(M\) thỏa mãn \(OA, OM\) tạo với trục hoành góc phần tư A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 10: (TH) Cho \(tan a + cot a = m\). Giải trị của biểu thức \(tan a + cot a\) là A. \(m^2 - 2\) B. \(m\) C. \(m^2 - m - 2\) D. \(m^2 - 2m\)
Câu 11: (TH) Cho \( \frac{3}{2} < \alpha < \pi \). Tính \(cos α\) A. \(cos α = -\frac{3}{5}\) B. \(cos α = \frac{1}{5}\) C. \(cos α = -\frac{3}{5}\) D. \(cos α = -\frac{1}{5}\)
Câu 12: (TH) Trong tam giác \(ABC\), đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A. \(sin(A + B) = cos C\) B. \(sin(A + B) = sin C\) C. \(cos(A + B) = cos C\) D. \(cos(A + B) = \frac{1}{2}\)